K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2019

Đáp án A

be extremely excited: cực kì vui sướng

Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi cho tôi một ít tiền để mà tôi có thể tự mình mua được một cái mũ, điều ấy làm tôi vô cùng sung sướng.

22 tháng 7 2018

D

Trật tự của các tính từ:

OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)

Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.   

=>Đáp án. D

22 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: trật tự của tính từ

Giải thích: 

OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)

Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.

10 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

8 tháng 8 2019

Đáp án là A

Thứ tự của tính từ khi đứng trước danh từ: Opinion (nhận xét, quan điểm) => Size (kích thước) => Age (tuổi) => Shape (hình dáng) => Colour (màu sắc) => Origin (nguồn gốc) => Material (chất liệu) => new golden Swiss stainless steel (Opinion => Colour => Origin => Material) 

7 tháng 6 2018

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

4 tháng 5 2019

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

14 tháng 9 2018

Đáp án A

Thay thế cho cả một mệnh đề, ta dùng đại từ quan hệ “which”

 Dịch: gia đình tôi đã cho tôi một bữa tiệc bất ngờ, họ thật tốt

21 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verbs 

Giải thích:

Hand over: bàn  giao                  Tide over: giúp vượt qua (thời gian khó khăn)

Get over: kết thúc            Make over: cải thiện 

Tạm dịch: Có thể cho mình mượn ít tiền để vượt qua khó khăn đến hết cuối tháng không?