K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2019

Đáp án B

A. make off: bỏ trốn  

B. make for: chạy đến, hướng đến

C. make out: hiểu được, hiểu ra   

D. make up: dựng lên, bịa chuyện

Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm à

make for : chạy tới đâu

Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm càng nhanh càng tốt

12 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó

Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.

6 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. narrow-minded (adj): hẹp hòi                    B. light-headed (adj): mê man

C. light-footed (adj): nhanh chân                    D. light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

11 tháng 6 2017

Đáp án C.

Cấu trúc: make sb/ slh do sth: khiển ai làm gì.

Tạm dịch: Anh ta làm cho tôi tin là họ đã đì khỏi quận đó.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc: - make/ let/ have sb do sth

- get sb to sth

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

4 tháng 11 2018

Chọn B

    A.narrow-minded (adj): hẹp hòi

    B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo

    C.light-footed (adj): nhanh chân

    D. light-hearted (adj): vui tính

    Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.   

ð Đáp án: B

12 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi    light-headed (adj): mê man

light-footed (adj): nhanh chân    light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

14 tháng 5 2017

Chọn B

19 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

As fit as a fiddle: khỏe như vâm

Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C