K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2019

Đáp án B

A. disgusted: ghê tởm

B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang

C. upset: buồn bã

D. angry: tức giận

Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

9 tháng 9 2018

Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang

Disgusted: 

Upset: buồn

Angry: tức giận

Puzzled: bối rối

Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered  = Puzzled 

26 tháng 3 2019

Đáp án là B.

bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận

16 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.

3 tháng 7 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B.
 did: làm.
C.
 made: chế tạo.
D.
 construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: 
Hội đồng đã phá hủy nó.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

A. one after another: hết cái này đến cái khác = alternately: làn lượt, luân phiên

B. slowly but surely: chậm mà chắc

C. time after time: nhiều lần, lặp đi lặp lại

D. for many years: trong nhiều năm

Dịch câu: Một vài loại đất được sử dụng tốt nhất nếu như trồng nhiều loại hoa màu một cách lần lượt, hay nói cách khác nên trông một loại giống một cách liên tiếp.

12 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. enhanced: nâng cao.
B.
 compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C.
 contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D.
 incorporated: kết hợp.

Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.

24 tháng 9 2018

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt
B.
 selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C.
 disciplined: có kỷ luật.
D.
 unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

16 tháng 4 2017

Đáp án C.

A. put down: đặt xuống.     
B.
 turn down: từ chối.
C.
 slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D.
 lie down: nằm xuống.

Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc