K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2018

Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang

Disgusted: 

Upset: buồn

Angry: tức giận

Puzzled: bối rối

Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered  = Puzzled 

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.

8 tháng 4 2019

Đáp án B

A. disgusted: ghê tởm

B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang

C. upset: buồn bã

D. angry: tức giận

Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.

26 tháng 3 2019

Đáp án là B.

bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận

30 tháng 12 2018

Chọn B

15 tháng 4 2017

Đáp án : B

To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì

20 tháng 6 2017

Đáp án C

(to) break off: ngắt lời, dừng lời >< C. continue (v): tiếp tục.

Các đáp án còn lại:

A. interrupt (v): ngắt lời, cản trở.

B. hurry (n+v): vội vàng, thúc giục.

D. begin (v): bắt đầu.

Dịch: Người nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc nói chuyện lại để phục vụ khách hàng.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

2 tháng 1 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ­___________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.

Phân tích đáp án:

  A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.

Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.

  B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.

Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.

   C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.

Ex: I've always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.

  D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.

Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.

Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.

- be taken in: bị lừa hoàn toàn.

Ex: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.

- pose as sb (v): giả vờ là ai đó đế đi lừa gạt.

Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.

25 tháng 6 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.

Phân tích đáp án:

A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.

Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.

B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.

Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.

C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.

Ex: I’ve always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.

D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.

Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.

Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.

- be take in: bị lừa hoàn toàn.

Ex: Don’t be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.

- pose as sb (v): giả vờ là ai đó để đi lừa gạt.

Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.