K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2017

Đáp án B

A. improvement: tiến bộ

B. depression: khủng hoảng

C. development: xây dựng, phát triển

D. mission: nhiệm vụ

Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.

3 tháng 4 2017

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

8 tháng 9 2018

Đáp án C

8 tháng 1 2017

Đáp án là D.

considerably: đáng kể

Nghĩa các từ còn lại: effectively: một cách hiệu quả; eventually: rốt cuộc; enthusiastically: một cách nhiệt tình

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

3 tháng 12 2019

Đáp án B.

Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.

Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện đại.

11 tháng 1 2017

Đáp án B.

Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.

Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện địa.

27 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

reading (n): sách báo để đọc, dị bản                discovery (n): sự tìm ra, khám phá ra

finding (n): điều khám phá ra                          output (n): đầu ra; lượng ra

Tạm dịch: Những phát hiện này cho thấy không có mối liên hệ trực tiếp giữa thất nghiệp và tội phạm.

Chọn C

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. pay(v): chi trả

B. renovation (n): cải cách

C. investment(n): sự đầu tư

D. opportunity(n): cơ hội

Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.