K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2018

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

bear no/little relation to sth: không liên quan / ít có liên quan đến cái gì

bear (V1) => bore (V2)

Tạm dịch: Bài phát biểu của anh ta không có tí gì liên quan đến chủ đề được cho sẵn.

Chọn D

10 tháng 2 2017

Đáp án B.

Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới

Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội

dung.

26 tháng 7 2017

Đáp án là D.

Bình luận của anh ấy rất ít liên quan đến chủ đề.

A. Bình luận của anh ấy gần với chủ đề.

B. Bình luận của anh ấy trực tiếp với chủ đề.

C. Bình luận của anh ấy và chủ đề không giống nhau.

D. Điều anh ấy nói không liên quan đến chủ đề.

Cụm từ: bear little relation to sth = be irrelevant to sth [ không liên quan với] 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cng hiến của ông đi với đất nước.

A. in respone to: đ đáp ứng

B. in gratitude for: biết ơn vì

C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận

D. in knowledge of: không tồn tại

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.

18 tháng 11 2019

Đáp án C

In charge of: chịu trách nhiệm cho việc gì

20 tháng 10 2017

Đáp án C

- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn

- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức

- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời

- In recognition of : để ghi nhận 

7 tháng 9 2017

Đáp án D

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm

14 tháng 9 2019

Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn

Giải thích:

- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver

- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc: S + V.ed + O => changed

Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.

Chọn D