K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

8 tháng 12 2017

Đáp án : B

Obtain something from something = đạt được cái gì từ cái gì. Giới từ (from) trong mệnh đề đảo lên đứng sau danh từ cần bổ nghĩa (rock) thì phải đứng trước đại từ quan hệ dùng để bổ nghĩa (which). Rock which oil and natural gas are obtained = loại đá mà dầu và khí ga tự nhiên xuất phát từ đó

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

21 tháng 7 2018

Đáp án C

24 tháng 9 2017

Đáp án B

Khi xuất hiện “ Not only” ở đầu câu thì ngay sau đó ta phải sử dụng dạng đảo ngữ.

Dịch: Địa chấn học không chỉ được sử dụng để xác định độ sâu của tầng đại dương, mà còn được sử dụng để xác định vị trí dầu.

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Mạo từ ‘the’ đứng trước tên một sông, biển, đại dương, núi

Tạm dịch: Báo cáo chỉ ra rằng có một lượng lớn dầu bị đổ ra biển Địa Trung Hải

15 tháng 2 2019

Đáp án C

Kiến thức: Đảo ngữ với Not only…

Giải thích:

Not only + to be/trợ động từ + S +…, mệnh đề bình thường

Tạm dịch: Địa chấn học không chỉ được sử dụng để xác định độ sâu của đáy đại dương, mà nó còn được sử dụng để định vị dầu.

24 tháng 3 2017

Đáp án D

Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.

Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm

Các đáp án khác

A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt

B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo

C – producing (n) sản vật, thành phẩm

26 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau

B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau

C. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác

D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi

Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.