K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2017

Đáp án C

Cấu trúc: So + adj + be + S + that + S + V [ quá...đến nỗi mà] Câu này dịch như sau: Anh ấy quá đau buồn đến nói mà không thể nói lời nào

18 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...

S + be + so adj that

S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V

Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào

20 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

could have done sth: có thể đã làm gì

must + do sth: bắt buộc, phải làm gì

may + do sth: có thể làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (chỉ phán đoán)

Tạm dịch: Tôi chắc rằng Jessica rất buồn khi bạn rời đi.

=> Jessica chắc hẳn rất buồn khi bạn rời đi.

16 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…

Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …

Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại

= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

17 tháng 8 2018

Đáp án C

Giải thích: Cụm động từ

Pass sb over = không xem xét cân nhắc ai để thăng chức, đặc biệt khi họ xứng đáng

Dịch nghĩa: Anh ấy rất buồn khi ông chủ bỏ qua anhthăng chức cho một người mới đến làm công việc trợ lý.

          A. pass by = đi ngang qua, đi quá

          B. pass up = lựa chọn không tận dụng một cơ hội

          D. pass aside

Không có cụm động từ này.

29 tháng 8 2017

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

4 tháng 7 2019

Đáp án : C

However = tuy nhiên. Sửa thành: every. Every town she visited she found …= thị trấn nào cô ấy ghé thăm cô ấy cũng thấy…

1 tháng 11 2018

Đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ 

rude (adj): thô lỗ 

rudeness (n): sự thô lỗ 

rudely (adv): một cách thô lỗ 

rudest: thô lỗ nhất 

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

24 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ

rude (adj): thô lỗ

rudeness (n): sự thô lỗ

rudely (adv): một cách thô lỗ

rudest: thô lỗ nhất

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Tình huống quá bối rối đến nỗi mà cô ấy không biết làm gì. 

Cấu trúc: S+be+ so + tính từ+ that S+V = So tính từ be S that S+V => quá…đến nỗi mà