K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2017

D

Trật tự của các tính từ:

OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)

Tạm dịch: Cô vừa mua một bức tranh Pháp cũ thú vị

=>Đáp án D

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

22 tháng 11 2019

Đáp án : B

Run across something/somebody  = tình cờ phát hiện, gặp ai

23 tháng 9 2019

Chọn B

Run after= đuổi theo, run across= tình cờ gặp, run away= chạy trốn, run out= chảy ra.

10 tháng 9 2018

Đáp án B

Cấu trúc:

- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì

E.g: She was always paying me compliments.

30 tháng 4 2018

Chọn C. such

Cấu trúc: …so … that…., …such…that…

29 tháng 6 2017

Đáp án A.

Giới từ in the paper: (nội dung) có trong báo, on the back page: ở trang sau.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ

Renovate (v): đổi mới, cải tiến

Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)

Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp

à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.

Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó

24 tháng 9 2018

Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )

Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại

22 tháng 10 2018

Đáp Án B.

- To be fond of with something: Hài lòng, thích thú với cái gì
- Cấu trúc “Be used to with something/V-ing”, nghĩa là quen dần với việc gì.
Dịch câu: Cô Wilson rất thích đồ ăn Pháp đúng không? Không, cô ấy chưa quen đồ ăn Pháp lắm.

17 tháng 5 2018

Đáp án B