K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2017

A

“Have sb V nguyên dạng ”=> có ai đó làm cái gì

=> Đáp án A

Tạm dịch:  Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm

17 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Cấu trúc S + have + O + V.inf: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Hôm nay, đôi vợ chồng gia sẽ cùng vơí gia đình con cái của họ tham gia lễ kỷ niệm đám cưới vàng.

2 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Reproach (v) = trách mắng

Dịch nghĩa: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỷ niệm đám cưới của họ.

          A. approached (v) = tiếp cận, đến gần / thăm dò ý

          C. reproduced (v) = tái sản xuất / sinh sản / sao chép

          D. renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước

10 tháng 7 2019

Đáp án A

Danh từ ghép: số đếm – N chia số ít + N

E.g: A three-floor house ( 1 ngôi nhà 3 tầng); Two twenty-minute breaks (2 giờ giải lao 20 phút)

ð Đáp án A (Nam và gia đình cậu ấy đã có một chuyến đi 2 ngày về quê của họ.)

6 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cụm từ chỉ lý do:                   

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun

Dịch câu: Bởi vì hoãn chuyến bay nên họ không thể đến buổi họp.

16 tháng 11 2019

Chọn D

1 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích: Internet connection: sự kết nối internet

Tạm dịch: Sự kết nối internet đã giúp các blogger (người dùng blog) chia sẻ các kinh nghiệm và ý tưởng của họ một cách dễ dàng và nhanh chóng

20 tháng 8 2017

Đáp án D

Internet connection: sự kết nối internet

Dịch: Sự kết nối internet đã giúp các blogger (người dùng blog) chia sẻ các kinh nghiệm và ý tưởng của họ một cách dễ dàng và nhanh chóng.

4 tháng 8 2019

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

shouldn’t: không nên                                      mustn’t: không được

ought to: phải                                                 don’t have to: không cần phải

Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.

Chọn D

10 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tính mới mẻ của cuộc sng hôn nhân dường như sẽ mất dần nếu cặp đôi có liên quan không có cách làm mới lại tình yêu ca họ.

D. to wear off: dần biến mất hoặc dừng lại.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. turning out: trở nên

Ex: - It turned out that she was a friend of my sister.

      - The job turned out to be harder than we thought.

B. doing without (sb/ sth): c gắng xoay sở mà không có (ai/ cái gì), bỏ qua

Ex: - She can't do without a secretary.

- If they can't get it to US in time, we'll just have to do without.

C. fading in: trở nên rõ ràng hơn hoặc to hơn (hoặc ngược lại)

Ex: George saw the monitor black out and then a few words faded in.