K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

don’t have to: không cần, không phải

must: phải, bắt buộc

mustn’t: không được, không phải

needn’t = don’t have to = don’t need to: không cần

Tạm dịch: Bạn không cần phải lau các cửa sổ. Người lau cửa sổ sẽ đến vào ngày mai. 

5 tháng 2 2019

Đáp án D

don’t have to + Vo: không cần

must + Vo: phải

mustn’t: không được phép, cấm

needn’t: không cần

Bạn không cần lau chùi của sổ. Nhân viên vệ sinh sẽ đến vào ngày mai.

Need( động từ): need to do sth/ noun

Ví dụ: You need to water this planet twice a week. You don’t need to hurry.

Need( trợ động từ): need do sth

Ví dụ: You need fill in this form. You needn’t wash it.

7 tháng 11 2017

Đáp án C.

“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”

Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.

18 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: as dry as a bone = khô kiệt

Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ là bạn đã tưới nước những cây gần cổng. Mặt đất ở đây khô kiệt.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 4 2017

Đáp án A

-       Đừng quên làm điều tôi đã nói với bạn.

Không, tôi sẽ không quên đâu.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

1 tháng 9 2018

Đáp án là A.

Cụm từ: To be on the house [ miễn phí]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi không cần trả tiền thực phẩm. Mọi thứ đều miễn phí. 

18 tháng 8 2017

Đáp án A

confidential(adj): bí mật

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidant (n): người đáng tin cậy

It is + Adj =>loại C và D

Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật

30 tháng 7 2017

Đáp án là D.

Leave off: stop doing st [ dừng làm việc gì đó]

Leave behind = not to take st with you [ không mang theo cái gì ]

Leave for = go somewhere [ đi đâu đó]

Leave out = not include st [ bỏ qua cái gì đó]

Câu này dịch như sau: Đừng bỏ qua những bài tập khó này; làm hết tất cả