K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Crowd (n): đám đông

Particular (n): chi tiết

Obligation (n): sự bắt buộc 

Majority (n): đa số, phần lớn

Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

Of: Trong số

Of the 187 participants: Trong số 187 người tham gia

There were 187 participants: Có 187 người tham gia

187 participants: 187 người tham gia

All the 187 participants: Tất cả 187 người tham gia

Tạm dịch: Trong số 187 người tham gia cuộc khảo sát gần đây của Fortune về những phụ nữ làm việc thành công, 30% có chồng làm nội trợ.

Chọn D

16 tháng 11 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó.

With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì.

= with (in) regard to something.

Các đáp án còn lại:

     A. relation: mối quan hệ

     C. in (with) regard(s) to something = regarding.

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà

If + mệnh đề: nếu

As though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.

27 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát

B. direct (v) chỉ dẫn    

C. manage (v) quản lí

Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.

16 tháng 10 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Kiến thức: Rút gọn chủ ngữ câu khi 2 câu cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghiã bị động nên là dùng dạng PII để rút gọn

Dịch: Được xuất bản ở Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng ở các hội trợ sách trong khu vực gần đây.

30 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Be accquainted with: quen biết

Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với

On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with

In relation to: liên quan đến

Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình. 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

8 tháng 4 2019

Đáp án A

“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì

25 tháng 12 2018

Đáp án D

Cụm từ “nuclear family”: gia đình là hạt nhân (Gia đình hiểu theo nghĩa thuần tuý là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân)

basic (adj): cơ bản

closed (adj): gần gũi

immediate (adj): ngay lập tức

Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng “gia đình hạt nhân rất phổ biến ngày nay”.