K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2019

Đáp án D

- draught (n): bản nháp, dự thảo

- flood (n): lũ lụt

- eruption (n): sự phun trào (núi lửa)

- drought (n): hạn hán

Dịch: Sau một năm không có chút mưa nào, đất nước đã phải đối mặt với một trong những trận hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 60 năm qua

2 tháng 7 2019

Chọn D

20 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

long period without rain: thời gian dài không có mưa

epidemic (n): bệnh dịch            drought (n): hạn hán               

famine (n): nạn đói kém           flood (n): trận lụt

=> long period without rain >< flood

Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.

21 tháng 12 2017

Đáp án A

a long period without rain: thời kì dài mà không có mưa = drought: hạn hán

Các đáp án còn lại:

B. epidemic: dịch bệnh

C. flood: lũ lụt

D. famine: nạn đói

Dịch: Đó là 1 thời kì dài không có mưa ở vùng nông thôn nên mùa vụ bị mất mùa.

17 tháng 12 2019

Chọn C

a long period without rain: một thời gian dài không mưa

epidemic: dịch bệnh

flood: lũ lụt

drought: hạn hán

famine: nạn đói

drought có nghĩa gần nhất

=>Chọn C

Tạm dịch: Có một thời gian dài không mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái nên thu hoạch rất kém.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 6 2017

Đáp án: A Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: the + STT+ to+ V.

10 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To be in flood of tears: rất buồn

Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.

22 tháng 5 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. start out: khởi hành

B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...

C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...

D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra

Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.

29 tháng 5 2018

Đáp án B

Có mốc since + mốc thời gian => sử dụng thì hoàn thành

A number of N được tính là danh từ số nhiều => sử dụng have chứ không sử dụng has