K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

24 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

4 tháng 2 2018

Đáp án là D

Asume: cho rằng/ giả sử rằng

Promise: hứa hẹn

Presume: coi là/ đoán chừng là

Suppose: cho rằng

Cấu trúc: S + be + supposed + to Vo [ ... được cho rằng ....]

Câu này dịch như sau: Những chiếc xe buýt này được cho rằng chạy mỗi 15 phút, nhưng tôi đã đợi ở đây đã hơn 25 phút

8 tháng 6 2019

Chọn đáp án D

Xét nghĩa các phương án:

A. needn’t have phoned: đã không cần gọi điện (nhưng thực tế là đã gọi)

B. must have phoned: hẳn đã gói (suy đoán gần như chắc chắn)

C. oughtn’t have phoned: sai cấu trúc (phải là ought to have done)

D. should have phoned: đã nên gọi điện (nhưng thực tế là đã không gọi)

Vậy trong văn cảnh của câu hỏi này ta chọn phương án phù hợp nhất là D.

Tạm dịch: Tôi đã chờ hàng giờ đồng hồ rồi. Cậu đã nên gọi điện nói với tôi sẽ đến trễ chứ.

12 tháng 6 2019

C                                 Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

16 tháng 3 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving

Had been => was

24 tháng 3 2017

Chọn C

Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.

Cấu trúc với when:

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.

>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.

Thay bằng: was.

26 tháng 6 2019

Đáp án B

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động

On + Ving = When S + V

Tạm dịch: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang chờ anh ấy.