K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2018

Đáp án là D

Asume: cho rằng/ giả sử rằng

Promise: hứa hẹn

Presume: coi là/ đoán chừng là

Suppose: cho rằng

Cấu trúc: S + be + supposed + to Vo [ ... được cho rằng ....]

Câu này dịch như sau: Những chiếc xe buýt này được cho rằng chạy mỗi 15 phút, nhưng tôi đã đợi ở đây đã hơn 25 phút

8 tháng 6 2019

Chọn đáp án D

Xét nghĩa các phương án:

A. needn’t have phoned: đã không cần gọi điện (nhưng thực tế là đã gọi)

B. must have phoned: hẳn đã gói (suy đoán gần như chắc chắn)

C. oughtn’t have phoned: sai cấu trúc (phải là ought to have done)

D. should have phoned: đã nên gọi điện (nhưng thực tế là đã không gọi)

Vậy trong văn cảnh của câu hỏi này ta chọn phương án phù hợp nhất là D.

Tạm dịch: Tôi đã chờ hàng giờ đồng hồ rồi. Cậu đã nên gọi điện nói với tôi sẽ đến trễ chứ.

20 tháng 7 2017

Đáp án : A

mind + Ving, và câu này phải chia bị động => mind + being + Ved/PP

25 tháng 2 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Alice: “ Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu.”

                 Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vãn còn 15 phút.”

10 tháng 8 2019

Đáp án D.

Tạm dịch:

Alice: “Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu. ”

Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vẫn còn 15 phút. ”

26 tháng 12 2017

Đáp án A

Cấu trúc: QKHT/QKHTTD + before+ QKĐ: diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

21 tháng 8 2018

Đáp án D

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

1 tháng 1 2020

Đáp án B

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Cụm từ: under pressure[ chịu nhiều áp lực]

Câu này dịch như sau: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.