K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2019

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person

- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole

Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.

Chọn C

14 tháng 11 2019

Đáp án B.
A. quality /ˈkwɒləti/ 
B. solution /səˈluːʃn/ 
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ 
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

28 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”

Giải thích:

Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”: N đầu tiên/thứ 2/cuối cùng… làm việc gì

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?

1 tháng 9 2018

Đáp án A

15 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?                               

Kiến thức cần nhớ

Cách rút gọn mệnh để quan hệ dùng to infinitive:

- Khi danh từ đứng trước có the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất.

Ex: Tom is the last person who enters the room.

= Tom is the last person to enter the room.

John is the youngest person who takes part in the race.

John is the youngest person to take part in the race.

- Khi có động từ have/ has/ had

Ex: I have much homework that I must do.

I have much homework to do.

- Đu câu có Here (be), There (be)

Ex: There are six letters which have to be written today.

There are six letters to be written today.

29 tháng 1 2019

Đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ:

Dùng “to V” nếu phía trước danh từ đó có “the first/ second/ only/....”

E.g: She is the only person who came here yesterday.

=> She is the only person to come here yesterday.

Đáp án B (Anh ta là người đầu tiên bước vào phòng.)

11 tháng 10 2018

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

20 tháng 1 2019

D

Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”

=> Đáp án D

Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 11 2018

Đáp án D

A. chuyến tham quan

B. thăm

C. chuyến tham quan

D. thám hiểm