K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2019

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Cấu trúc: While + S + was/ were V-ing (hành động đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động xen vào)

Tạm dịch: Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt thì ba chiếc xe buýt đi qua theo hướng ngược lại.

Chọn A

2 tháng 11 2019

Đáp án A

- Change (n): tiền lẻ, tiền thừa

- Supply (n): sự cung cấp

- Cash (n): tiền mặt

- Cost (n): chi phí

ð Đáp án A (Tôi đã đưa cho người phục vụ 50 đô và đợi nhận lại tiền tiền thừa.)

4 tháng 2 2018

Đáp án là D

Asume: cho rằng/ giả sử rằng

Promise: hứa hẹn

Presume: coi là/ đoán chừng là

Suppose: cho rằng

Cấu trúc: S + be + supposed + to Vo [ ... được cho rằng ....]

Câu này dịch như sau: Những chiếc xe buýt này được cho rằng chạy mỗi 15 phút, nhưng tôi đã đợi ở đây đã hơn 25 phút

7 tháng 2 2018

Đáp án A

Cấu trúc câu đảo ngữ: 

Hardly + had + S PII when S V-ed O. (Vừa mới…thì…).

 No sooner + had + S PII than S V-ed O.

Dịch: Anh ấy vừa mới đến bến xe bus thì chiếc xe bus tới

24 tháng 12 2018

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với Hardly.. .when

Giải thích:

Cấu trúc Hardly.. .when diễn tả một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: Hardly + had + S + PP + when + S + Ved

Tạm dịch: Anh ấy vừa đến trạm xe buýt thì xe buýt tới.

Chọn C

18 tháng 11 2017

Đáp án A

Cấu trúc:

Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP

(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...

- No longer + Đảo ngữ: không còn

E.g: No longer does he live here.

- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ

E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.

=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)

13 tháng 8 2019

Đáp án A

8 tháng 6 2017

Đáp án A

Pull up: dừng lại/ đõ lại

Pull down: phá hủy

Pull off: thành công = pull through

Câu này dịch như sau: Khi chúng tôi đợi trên vỉa hè, một chiếc Mercedes màu đen đỗ lại bên cạnh chúng tôi

16 tháng 7 2017

Đáp án B

Giải thích: Linger (v) around = lần lữa, trì hoãn

Dịch nghĩa: Đi thôi ! Tất cả các học sinh đều đang lần lữa xung quanh, chờ đợi đến phút cuối cùng để đi vào tòa nhà.

          A. dwelling (v) = trú ngụ, cư trú

          C. staggering (v) = lảo đảo, loạng choạng / do dự / làm kinh ngạc

          D. running (v) = chạy

25 tháng 12 2018

Chọn B

Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.

Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ

 >< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;

To cover up: che đậy;

To make up something: bia ra;

To remain something: vẫn là gì.