K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

14 tháng 6 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

6 tháng 3 2019

Đáp án B

is -> are

A number of + Npl + Vpl

Personnel is Npl

9 tháng 10 2018

Đáp án B

is -> are

A number of + Npl + Vpl
Personnel is Np

18 tháng 5 2018

Chọn C

    Cấu trúc: A number of + Ns + V(số nhiều)

ð Đáp án C. is => are

    Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii.

10 tháng 4 2017

Chọn C

Is => are

14 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiến thức: So sánh nhất, sửa lại câu

Giải thích:

not best => not the best

So sánh nhất của tính từ “good” là the best

Tạm dịch: Sarah không phải là người nói tốt nhất trong lớp, nhưng cá tính và khả năng truyền đạt cảm nghĩ giúp cô ấy được yêu cầu nhiều nhất.

7 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: So sánh nhất, sửa lại câu

Giải thích:

not best => not the best

So sánh nhất của tính từ “good” là the best

Tạm dịch: Sarah không phải là người nói tốt nhất trong lớp, nhưng cá tính và khả năng truyền đạt cảm nghĩ giúp cô ấy được yêu cầu nhiều nhất.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

felt => fell

feel – felt – felt (v): cảm giác 

Cụm từ: fall asleep [ buồn ngủ/ ngủ gật] – fell - fallen

Câu này dịch như sau: Chúng tôi buồn ngủ trong cuộc họp vì người thuyết trình có giọng quá đơn điệu

19 tháng 11 2017

Đáp án C