K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Chọn C

“assistance” = “help”: sự giúp đỡ

23 tháng 5 2017

Đáp án D

assitance (n): sự giúp đỡ = help (n+v).

Các đáp án còn lại:

A. bill (n): hóa đơn.

B. food (n): thức ăn.

C. menu (n): thực đơn.

Dịch: Khi ở trong nhà hàng, bạn có thể vẫy nhẹ tay để thể hiện rằng mình cần sự giúp đỡ.

14 tháng 6 2018

Đáp án D

Give a hand = help: giúp đỡ

16 tháng 1 2018

Đáp án D

give me a hand = help: giúp đỡ.

Các đáp án còn lại:

A. be busy: bận rộn.      

B. attempt (v): nỗ lực.    

C. prepare (v): chuẩn bị.

Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.

30 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

help (v): giúp đỡ                     

prepare (v): chuẩn bị

be busy (adj): bận rộn            

attempt (v): cố gắng

Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó

Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

Give me a hand: giúp tôi một tay

Busy: bận

Attempt: cố gắng, nỗ lực

Prepare: chuẩn bị

Help: giúp đỡ

Give me a hand gần nghĩa nhất với help.

Dịch: Billy, lại đây giúp mẹ một tay nấu ăn nào.

13 tháng 2 2017

Đáp án : B

Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự

 

14 tháng 10 2019

Đáp án D

At first hand = directly: một cách trực tiếp

Quickly: một cách nhanh chóng

Slowly: một cách chậm chạp

Easily: một cách dễ dàng

Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo chí cô ấy luôn muốn có được thông tin một cách trực tiếp

25 tháng 1 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn

be unfriendly: không thân thiện                      be ungrateful: vô ơn

be thankful: biết ơn                                        be devoted: tận tụy

=> bite the hand that feeds you >< be thankful

Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.

Chọn C