K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2017

Đáp án A

Giải nghĩa: offensive(a): chướng mắt, gây khó chịu ≈ impolite(a) bất nhã

Các đáp án còn lại:

B. polite(a): nhã nhặn, lịch sự

C. informal(a): không trang trọng, thân mật

D. terrific(a): tuyệt vời

19 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

  A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

  C. yêu thích khung cảnh xung quanh            D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

Chọn C

8 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh

B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

C. yêu thích khung cảnh xung quanh

D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi. 

6 tháng 3 2017

Chọn A

“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ

                    Way of thinking (n) = cách suy nghĩ

Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu, phản cảm.

          A. vehicle (n) = xe cộ

          B. smell (n) = mùi

          C. haircut (n) = kiểu tóc

24 tháng 1 2018

Chọn A

Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)

Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands

=>Chọn A

Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.

B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.

C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.

D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.

Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

21 tháng 4 2018

Đáp án A

Home and dry = successful ( adj) thành công

Dịch: “ Tôi nghĩ rằng chúng ta bây giờ có thể an toàn để nói rằng ta đã lấy lại được tiền, chúng ta đã thành công”