K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. question (v): chất vấn, hỏi

B. violate (v): xâm phạm

C. disregard (v): bất chấp

D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow

30 tháng 8 2019

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ 

question: hỏi, chất vấn 

violate: vi phạm, trái với 

disregard: không quan tâm đến, coi thường 

follow: làm theo, nghe theo 

=> adhere to = follow 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường

17 tháng 3 2017

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ                                   question: hỏi, chất vấn

violate: vi phạm, trái với

disregard: không quan tâm đến, coi thường             follow: làm theo, nghe theo

=> adhere to = follow

=> đáp án D

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.

14 tháng 2 2019

Đáp án B

- Hard-working ~ Diligent /'dilidʒənt/ (adj): chăm chỉ

- Thoughtful /θɔ:tfəl/ (adj): có suy nghĩ, thận trọng; trầm tư

- Courteous /'kɔ:tiəs/ (adj): lịch sự

- Bright /brait/ (adj): sáng sủa; thông minh

25 tháng 12 2019

Đáp án C

diplomatic (ad)j = tactful (adj): khôn khéo

Các đáp án còn lại:

A. strict (adj): nghiêm khắc

B. outspoken (adj): thẳng thắn

D. firm (adj): cứng rắn

Dn: Cô ấy luôn luôn khôn khéo khi cô ấy đối mặt với các học sinh đang tức giận

20 tháng 1 2018

Đáp án B.
diplomatic = tactful : (adj) tế nhị, tinh tế.
Các đáp án khác:
A. outspoken: thẳng thắn
C. strict: nghiêm túc.
D. firm: rắn chắc 
Dịch: Cô ấy luôn luôn tế nhị khi cô ấy xử lý những học sinh đang tức giận.

4 tháng 8 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

25 tháng 1 2019

Đáp án A

 Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ

illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa

variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi

simplification (n): sự đơn giản hóa

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại

=> exemplification = illustration

Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn.

13 tháng 4 2017

Đáp án A

Đáp án A. hectic

Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi