Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
A. question (v): chất vấn, hỏi
B. violate (v): xâm phạm
C. disregard (v): bất chấp
D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ
question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường
follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
- decrease (v): giảm.
Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.
A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).
Ex: Business was booming, and money wasn't a problem.
B. diminish = reduce (v): làm giảm.
Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.
C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.
Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.
D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.
Ex: In summer visitors swamp the island.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.
EXTRA |
swamp (n): đầm lầy (v): làm ngập nước, làm ướt đẫm - be swamped with sth: bị ngập, bị sa lầy vào cái gì Ex: be swamped with work: công việc túi bụi, bận ngập đâu, ngập cổ |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Incorporate (v) ~ combine (v): hợp nhất, kết hợp
Dịch: Để hiểu tiếng Anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng, và việc luyện nói trong quá trình học của mình
Đáp án B
- Hard-working ~ Diligent /'dilidʒənt/ (adj): chăm chỉ
- Thoughtful /θɔ:tfəl/ (adj): có suy nghĩ, thận trọng; trầm tư
- Courteous /'kɔ:tiəs/ (adj): lịch sự
- Bright /brait/ (adj): sáng sủa; thông minh