Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn - be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần) - cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình - wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì
Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
MEMORIZE
eye (n): mắt, con mắt, cách nhìn
- be up to the eye in: ngập đầu (công việc, nợ nần)
- cast sheep’s eyes: liếc mắt đưa tình
- wipe sb’s eyes: phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
- delicate: (a) mỏng manh, mảnh khảnh
>< strong: (a) bền, vững
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt
Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.
A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật
B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm
C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
insights : sự hiểu biết/ sự hiếu thấu
A.hiểu sâu sắc
B. nghiên cứu chuyên sâu
C. cảnh tượng hùng vĩ
D. cái nhìn xa trông rộng
Câu này dịch như sau: Nhờ vào sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh học bây giờ có thể đạt được sự hiểu thấu bản chất tế bào của con người
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Tạm dịch: Đột nhiên, trong nháy mắt, cả cuộc đời cô đã bị đảo lộn.
- in the twinkling of an eye = instant = A. very quickly.
- unfortunately /ʌn`fɔ:tʃǝnǝtli/ (adv): không may mắn thay
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
smooth things over : làm bình tĩnh lại
A.dọn dẹp chỗ ở cho cô ấy
B. làm cô ấy bình tĩnh lại
C. bảo cô ấy đi đi
D. che giấu sự thật với cô ấy
=>smooth things over = calm her down
Câu này dịch như sau: Jane rất buồn bực. Tôi muốn bạn cố gắng và làm cô ấy bình tĩnh lại nếu bạn có thể
Chọn B
Coarse= thô, rough= xù xì, strong= chắc chắn, stiff = cứng, refined= trong, sạch.