K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2018

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wall on eggshells: phải rất thận trọng

  A. được cho nhiều trứng                                                              

B. phải rất thận trọng

  C. có rất nhiều niềm vui                                                              

D. đang nói chuyện một cách lo lắng

=> wall on eggshells = have to be very cautious

Tạm dịch: Lần đầu tiên tôi gặp cha mẹ của bạn tôi, tôi phải rất cẩn thận vì tôi biết quan điểm chính trị của họ rất khác với tôi

3 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

- tease (v): trêu chọc

- threaten (v): đe dọa

- praise (v): khen ngợi, tán dương

- help (v): giúp đỡ

- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc

Do đó: flattering ~ praising

Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.

30 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

- tease (v): trêu chọc

- threaten (v): đe dọa

- praise (v): khen ngợi, tán dương

- help (v): giúp đỡ

- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc

Do đó: flattering ~ praising

Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.

5 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Khi tôi nói chuyện với cô ấy hôm qua, cô ấy đã tràn trề sức sống, tươi cười và vui vẻ, vì vậy tôi suy luận rằng tất cả đều diễn ra tốt đẹp.

Lively and in high spirits = Full of beans: tràn trề sức sống

Các đáp án còn lại:

     A. ăn nhiều            B. hiếu động              C. u sầu

27 tháng 1 2017

B       Ta có "Vulnerable (a) = susceptible (a): dễ bị tổn thương.”

15 tháng 3 2018

Chọn A       Ta có “talking back = answering impertinentiy: đáp lại một cách xấc xược.”

 Các đáp án còn lại.

B. Đáp lại ngay lập tức

C. Nói lại

D. Nói một cách kiên nhẫn

25 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian

flight (n): chuyến bay

excursion (n): chuyến tham quan

route (n): tuyến đường

=> journey by sea = voyage

Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.

Chọn A

16 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

24 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

17 tháng 7 2019

Chọn A
Giải thích:
To be there for sb = ở đó vì ai

To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm