K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

proliferate (v): tăng nhanh về mặt số lượng

  A. giảm về số lượng                                  

B. trở nên ít tốn kém đi

  C. trở nên đông đúc hơn                                                              

D. tăng phổ biến

=> proliferated = increased in popularity

Tạm dịch: Nhờ có những tiến bộ công nghệ, chương trình do người dùng điều hành đã và đang tăng nhanh trong những năm qua

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

13 tháng 3 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

30 tháng 6 2018

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

27 tháng 3 2019

Đáp án C

the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi

rich citizens: những công dân giàu có

active members: những thành viên năng động

poor inhabitants: những cư dân nghèo

enthusiastic people: những người nhiệt tình

=> the underprivileged ~ poor inhabitants

=> đáp án C

Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước.

8 tháng 2 2019

Đáp án C

the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi

rich citizens: những công dân giàu có 

active members: những thành viên năng động 

poor inhabitants: những cư dân nghèo 

enthusiastic people: những người nhiệt tình 

=> the underprivileged ~ poor inhabitants 

=> đáp án C 

Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước

3 tháng 11 2017

Đáp án C

The underprivileged = poor habitants: những người nghèo, không may mắn, xấu số

26 tháng 6 2019

Đáp án C.

A. the underprivileged: bị thiệt thòi về quyền lợi

B. rich citizens: những công dân giàu

C. poor inhabitants: những cư dân nghèo

D. enthusiastic people: những người nhiệt tình

Suy ra đáp án cần chọn là đáp án C.

Tạm dịch: Nhiều chương trình đã được khuyến khích đcung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người bị thiệt thòi.

4 tháng 10 2019

Đáp án C

“relatively” = comparatively: khá, tương đối

Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.