K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2018

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

25 tháng 6 2017

Đáp án : B                   

Outstanding= nổi bật, important= quan trọng, impressive= ấn tượng, easy-looking= ưa nhìn, well- known= nổi tiếng

29 tháng 7 2018

Đáp án B

A.   Ưa nhìn

B.    Khiêm tốn, bình thường

C.    Nổi tiếng

D.   Ấn tượng

29 tháng 12 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

  A. good (a): tốt                                          

B. excellent (a): tuyệt vời

  C. gentle (a):nhẹ nhàng                                                                

D. bad (a); tệ, kém => outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre tối qua

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

26 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt

Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.

          A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật                   

          B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm          

          C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng

4 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

outstanding (adj): nổi trội

charitable (adj): từ thiện                  remarkable (adj): đáng chú ý

exhaustive (adj): toàn diện              widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Chọn B

11 tháng 10 2017

Đáp án C

- dependable (a) = reliable (a) có thể tin được, đáng tin cậy

- swift: nhanh chóng

- enjoyable: hưởng thụ, thích thú

- exiting: thú vị

Tạm dịch: Xe Yugo được xem là một trong số xe đáng tin cậy và an toàn nhất trên đường Slovakia, cho đến khi mọi người bắt đầu nhập xe từ nước ngoài về

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án B

-    take off: ci, tháo; cất cánh (máy bay)

-    go off: nổ

-    put on: mặc

-    hold up: làm tắc nghẽn

-    Do đó: exploded ~ went off

Dịch: Qubom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.