K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã ________ cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bầy cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

          A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

          B: doing well (v): đang làm tốt

          C. satisfied (a): hài lòng

          D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

18 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Cythia đã __________  cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bày cho các công dân địa phương.

- be on edge: to be nervous, excited or bad-tempered

Phân tích đáp án:

  A. nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức

  B. doing well (v): đang làm tốt

  C. satisfied (a): hài lòng

  D. working hard (v): đang làm việc vất vả

Do đó đáp án chính xác là A. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

9 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

          A. dedicate (v): cống hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

          B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

          C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

          D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.

Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

11 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. 
Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. 
Had a temperature: có nhiệt độ.
D. 
Felt worried: cảm thấy lo lắng.

Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

24 tháng 6 2019

Đáp án A.

  A. Easily seen: dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj): dễ thy, đáng chú ý.

  B. Suspicious (adj): đáng ngờ, khả nghi.

  C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

  D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu: Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ.

3 tháng 5 2018

Đáp án A.

A. Easily seen : dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj) : dễ thấy, đáng chú ý.

B. Suspicious (adj) : đáng ngờ, khả nghi.

C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu : Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ

5 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Khi tôi nói chuyện với cô ấy hôm qua, cô ấy đã tràn trề sức sống, tươi cười và vui vẻ, vì vậy tôi suy luận rằng tất cả đều diễn ra tốt đẹp.

Lively and in high spirits = Full of beans: tràn trề sức sống

Các đáp án còn lại:

     A. ăn nhiều            B. hiếu động              C. u sầu

18 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Reepeated (v) = được lặp lại

                    Doubled (v) = được gấp đôi lên

Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng đã được lặp lại.

          A. canceled (v) = hủy bỏ

          B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến

          C. joined (v) = tham gia vào