K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã                  gracefully (adv): duyên dáng, yêu kiều

decently (adv): đứng đắn, đoan trang               gaudily (adv): phô trương, loè loẹt

Không dùng “unsophisticatedly”.

=> elegantly >< gaudily

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc thanh lịch, nhưng có một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; sau đó ông ấy được xác định là một giáo viên trung học.

Chọn C

8 tháng 3 2019

Chọn A

    A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,    

    B. decently:  thích hợp,tử tế                            

    C. gaudily : vui vẻ            

    D. gracefully: duyên dáng

    => elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,

    => Đáp án A

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.

12 tháng 2 2019

A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm

A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch         B. decently (adv): thanh lịch

C. gaudily (adv): xa hoa                           D. gracefully (adv): thanh lịch

=> elegantly >< unsophisticatedly

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.

25 tháng 1 2018

Chọn A

A. giản dị

B. tao nhã

C. lòe loẹt

D. duyên dáng

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

3 tháng 1 2017

Chọn A

A. giấu

B. tiết lộ

C. bị lừa

D. bị ảnh hưởng

13 tháng 7 2019

Chọn A

    A. concealed : che giấu     

    B. disclosed : tiết lộ          

    C. misled : lầm lạc            

    D. influenced: ảnh hưởng

    => revealed: tiết lộ > < concealed : che giấu

ð Đáp án A

Tạm dịch: Anh tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối văn phòng.

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

optional (adj): không bắt buộc, tùy chọn

acceptable (adj): chấp nhận được                     compulsory (adj): bắt buộc

voluntary (adj): tình nguyện                             uncomfortable (adj): khó chịu

=> optional >< compulsory

Tạm dịch: Vào thứ bảy, không bắt buộc phải mặc đồng phục nên tôi thường chọn áo phông và quần short.

Chọn B

13 tháng 11 2018

D

D “impressive” = “outstanding” nghĩa là nổi trội, ấn tượng

1 tháng 5 2018

Đáp án : A

“outstanding” = “impressive”: nổi bật, ấn tượng