K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance

24 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

occupied (adj): được sử dụng, bận rộn

A. cleaned: được dọn dẹp                                                               B. taken: được lấy đi

C. absent (adj): vắng (mặt)                                                               D. vacant (adj): trống, rảnh rỗi

=> occupied >< vacant

Tạm dịch: Ngôi nhà đó đã không có ai sử dụng trong ba năm nay. Nó chắc hẳn đã bị ma ám vì không ai thuê hay mua nó cả.

Chọn D

27 tháng 2 2019

Chọn D

23 tháng 12 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

 improve (v): nâng cao, cải thiện

 abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ                         diminish (v): làm giảm, làm yếu đi

demolish (v): phá hủy, đánh đổ                   deteriorate (v): trở nên tệ hơn

=> improve >< deteriorate

Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.

 Đáp án:D

29 tháng 3 2017

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình

10 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

1 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ)

 Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch.

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn thường xuyên

Fierce (adj): dữ tợn

Stable (adj): ổn định

Loose (adj): lỏng lẻo

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.