K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2019

Đáp án A

Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an

Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa

Show (v): cho biết

Investigate (v): điều tra

Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát được lâu

26 tháng 7 2019

Đáp án C

- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)

- Cooperate /koʊˈɑːˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác

- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

- Connect (v): kết nối

ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)

E.g: These programs will integrate with your existing software.

Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác

E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.

Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.

- Connect (v): kết nối

E.g: First connect the printer to the computer.

Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

4 tháng 7 2018

Đáp án B

Adhere to: dính vào, bám chặt vào ≠ come off: bong ra

3 tháng 8 2018

B

A.   Favorable: có ý tốt

B.   Aggressive: năng nổ, xông xáo

C.   Positive: tích cực

D.   Responsible: có trách nhiệm

ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo

ð Đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc

19 tháng 4 2019

B

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ                               oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ                                  convict (v): kê t a n

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.

5 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã ca bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n); sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhm đáp án B.

1 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ)

 Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch.