K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2017

Đáp án D

well-off: giàu có

wealthy (a): giàu có

miserable (a): khổ sở

better off (a): giàu có

penniless (a): không có tiền

=>well-off >< penniless

Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ

4 tháng 8 2019

Đáp án B

take off: cất cánh >< land: hạ cánh, tiếp đất

Dịch: Hành khách buộc phải đợi bởi chuyến bay cất cánh muộn 1 giờ 

18 tháng 11 2019

Chọn B

28 tháng 9 2019

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.

take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường

Chọn D

Các phương án khác:

A. admire (v): ngưỡng mộ

B. congratulate (v): chúc mừng

C. treasure (v): trân trọng

22 tháng 8 2017

Đáp án là B

Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó 

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

19 tháng 9 2018

Chọn D.

Đáp án D
Dịch câu: Cô ta được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy cô ta không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Tính từ well – off: giàu có/ có nền tảng tốt.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. wealthy: giàu có
B. kind: tử tế
C. broke: túng quẫn
D. poor: nghèo
=> Tính từ trái nghĩa với well-off là poor

31 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

3 tháng 1 2017

Đáp án C

Regard (v): coi như, xem là

Let down (v): để xuống

Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương

Propose (v): đề xuất

Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.