K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

25 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

neglect (v): phớt lờ, bỏ bê

   A. puts off: trì hoãn                                       B. looks for: tìm kiếm

   C. attends to: chú tâm                                                                       D. approves of: chấp thuận

=> neglect >< attends to

Tạm dịch: Bất kỳ học sinh nào bỏ bê bài tập về nhà của mình sẽ không thể học tốt ở trường.

Chọn C

25 tháng 4 2017

Đáp án A

Put off: trì hoãn

Take out: vứt bỏ

Attend to: giair quyết vấn đề

Put over: truyền đạt, giảng giải

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Mặc dù cô ấy thông minh nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.

Câu A sai ngữ pháp vì intelligent là tính từ nhưng sau in spite of + cụm danh từ

B. Mặc dù thông minh, nhưng cô ấy không học giỏi ở trường.

Câu C loại vì Even though + S+ V  trong khi đó her intelligence là cụm danh từ.

Câu D loại vì phải dùng cả cụm từ in spite of 

27 tháng 11 2017

Đáp án D

well-off: giàu có

wealthy (a): giàu có

miserable (a): khổ sở

better off (a): giàu có

penniless (a): không có tiền

=>well-off >< penniless

Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ

31 tháng 1 2019

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là “optimist”: người lạc quan

4 tháng 4 2018

Đáp án là B: well-to-do: khá giả; sung túc >< poor: nghèo

Nghĩa các từ còn lại : unimportant: không quan trọng; wealthy: giàu có; important: quan trọng

15 tháng 2 2019

Đáp án C

compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): mang tính yêu cầu, bắt buộc.

B. dependent (adj): phụ thuộc.

D. divided (adj): mâu thuẫn, đối lập, bị tách ra.

Dịch: Việc mặc đồng phục trường học là bắt buộc đối với hần hết học sinh ở Việt Nam.

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

31 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C