K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án A

Secret: giữ bí mật ≠ revealed: tiết lộ

4 tháng 6 2017

Đáp án A

- Secret /'si:krət/ (adj): bí mật # Revealed: tiết lộ

E.g: You must keep it secret.

- Frequent /fri'kwənt/ (adj): thường xuyên

E.g: She is a frequent visitor to this area.

- Lively /'laivli/ (adj): sinh động, sôi nổi, năng nổ

E.g: That is a lively debate.

- Accessible /ək'sesəbl/ (adj): có thể tới được, có thể tiếp cận được

E.g: The documents are not accessible to the public.

25 tháng 1 2018

Đáp án A

Secret (adj): bí mật >< revealed (adj): được tiết lộ
Các đáp án còn lại:
B. frequent (adj): thường xuyên
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. lively (adj): sinh động
Dịch nghĩa: Chúng ta tạm thời nên giữ bí mật những kiến nghị này với chủ tịch

14 tháng 12 2017

Đáp án A

A.   Tiết lộ

B.    Thường xuyên

C.    Có thể tiếp cận

D.   Sống động

6 tháng 12 2019

Đáp án C

9 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

initiate (v): khởi xướng

A. complicated (v): làm phức tạp                  B. started (v): bắt đầu

C. closed (v): đóng lại                                    D. confused (v): làm bối rối

=> initiate >< closed

Tạm dịch: Chủ tịch đã khởi xướng tố tụng bằng một bài phát biểu ngắn.

Chọn C

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

29 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B

7 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B