K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

28 tháng 3 2019

Chọn D

25 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.

A. intensify: làm tăng

B. cause: gây ra

C. prevent: ngăn chặn

D. weaken: làm yếu đi

- minigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa

26 tháng 4 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.

  A. intensify: làm tăng

  B. cause: gây ra

   C. prevent: ngăn chặn

  D. weaken: làm yếu đi

- mitigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

29 tháng 8 2017

Đáp án B

shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.

6 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

shift (n): sự dịch chuyển

A. movement (n): sự chuyển động                   B. maintenance (n): sự duy trì

C. variation (n): sự biến đổi                             D. transposition (n): sự đổi chỗ

=> shift >< maintenance

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.

Chọn B 

4 tháng 8 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Well-behaved: cư xử đúng mực

Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng

Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.

16 tháng 2 2019

Đáp án : C

Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt