K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2017

Đáp án là D

was reading => read. Cấu trúc: After + QKHT, QKĐG: diễn tả một hành động đã vừa kết thúc thì có hành động xảy ra.

17 tháng 8 2017

Đáp án là A.

writing

To stop + Ving: dừng lại, không làm gì nữa

 

To stop + to V: dừng lại để làm gì 

8 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

although: mặc dù

but: nhưng

Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.

Sửa: but => Ø

Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt. 

30 tháng 3 2019

C

Bỏ “but”. Vế sau của Although không có từ but

9 tháng 12 2018

C

So sánh 2 đối tượng chỉ có so sánh hơn, không có so sánh cao nhất. C -> the better. Dịch: giáo sư Layton thích cả 2 đứa trẻ như nhau, nhưng ông ấy phải thấy rằng đứa nhỏ hơn là đứa dễ quản lí hơn.

 

27 tháng 3 2017

Chọn C                                 Anh ta đã rất vội vàng và không có thời gian để suy nghĩ kĩ về nó. Nếu không, anh ta đã có thể tìm ra một cách khác để ra ngoài rồi.

Otherwise: Nếu không = Unless, if... not.

 Đây là câu giả định về quá khứ nên ta để cấu trúc “would have done something”.

Thay bằng: would have found.

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

7 tháng 11 2019

Chọn A                                 Câu đề bài: Nếu như người đàn ông đã được chuyển đến bệnh viện sớm hơn, có lẽ anh ta đã có thể sống sót qua vụ kích điện.

Người đàn ông này là người bệnh, ông ta phải “được chuyển” đến bệnh viện. Thay bằng: had been transported.

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)

= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)

(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)

Do đó, Hardly he had => Hardly had he

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.