K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.

18 tháng 3 2017

Đáp án C

A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)

B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)

C. chances: (n) khả năng, cơ hội

D. sources: (n) nguồn

Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.

Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.

Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 7 2017

Đáp án C

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.

environmentally (adv): liên quan đến môi trường

designed (a): được thiết kế

building (n): tòa nhà

Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.

9 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về câu điều kiện

Căn cứ vào “if” mà “must have” thì câu này là câu điều kiện loại 1.

Câu điều kiện loại 1 có công thức như sau:

If + S +V (hiện tại đơn), S + will/can/must… + V

Chủ ngữ của mệnh đề điều kiện là “we” nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nếu chúng ta thực sự muốn thành công, chúng ta phải làm việc chăm chỉ.

29 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hp về nghĩa nhất là B.

12 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì

Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.

26 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. working days: ngày làm việc

B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác

C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn

D. days off: ngày nghỉ

Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.