K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu điều kiện, viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Chúng tôi đã không thể quản lý thành công doanh nghiệp nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi đã không thể quản lý thành công doanh nghiệp của chúng tôi.

B. Chúng tôi đã có thể quản lý thành công doanh nghiệp với tiền của bố tôi.

C. Nếu chúng tôi có thể quản lý thành công doanh nghiệp, bố tôi sẽ cho chúng tôi tiền.

D. Nếu chúng tôi đã không thể quản lý doanh nghiệp thành công, chúng tôi sẽ có tiền của bố tôi.

30 tháng 3 2018

Chọn D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Công thức: Without + N, S + would/could have Ved/P2

= Had it not been for + N, S + would/could have Ved/P2: nếu không có…

Tạm dịch: Chúng tôi không thể xoay xở việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

= D. Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi sẽ không thể xoay xở việc kinh doanh thành công.

  A. Chúng tôi có thể xoay xở việc kinh doanh được với tiền của bố tôi. => sai về nghĩa

  B. sai ngữ pháp: câu điều kiện loại 2 => loại 3

  C. sai ngữ pháp: hadn’t it been for => had it not been for

1 tháng 11 2018

Chọn dáp án A

Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)

B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.

D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.

Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3

Note

Đảo ngữ trong câu điều kiện

Loại 1: SHOULD + S + (not) + V, main clause

Loại 2: WERE + S + To V/ N + V, main clause

Loại 3: HAD + S + (not) + Vpp, main clause

E.g: If 1 knew about his party, I would go there.

à Were I to know about his party, I would go there

22 tháng 6 2019

Chọn dáp án A

Câu ban đầu: Tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

A. Nếu không có tiền bố tôi thì tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công. (câu điều kiện loại 3)

B. Tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.

C. Nếu tôi có thể điều hành việc kinh doanh thành công thì bố tôi sẽ cho tôi tiền.

D. Nếu tôi không thể điều hành việc kinh doanh thành công thì tôi đã có tiền của bố tôi.

Cấu trúc: - If it hadn’t been for + N, S + would/ could + have + Vpp... (Nếu không phải vì/ Nếu không có ....) ~ Had + it + not + been + for + N, S + would/ could + have + Vpp ... (đảo ngữ) => câu điều kiện loại 3

8 tháng 8 2017

Chọn đáp án C

Câu gốc: Nếu không vì sự thiếu thận trọng của anh ta, chúng tôi đã hoàn thành công việc.

A. Anh ấy đã bất cẩn bởi vì anh ấy đã không hoàn thành công việc.

B. Sai ngữ pháp vì tân ngữ không làm chủ ngữ

C. Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, chúng tôi đã hoàn thành công việc.

D. Bởi vì anh ấy không phải là bất cẩn, nên chúng tôi đã không hoàn thành công việc.

Chỉ có đáp án C hợp nghĩa.

3 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu gốc: Nếu không vì sự thiếu thận trọng của anh ta, chúng tôi đã hoàn thành công việc. 

A. Anh ấy đã bất cẩn bởi vì anh ấy đã không hoàn thành công việc. 

B. Sai ngữ pháp vì tân ngữ không làm chủ ngữ 

C. Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, chúng tôi đã hoàn thành công việc. 

D. Bởi vì anh ấy không phải là bất cẩn, nên chúng tôi đã không hoàn thành công việc. 

Chỉ có đáp án C hợp nghĩa

10 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Therefore: do đó 

Otherwise: nếu không thì

Only: chỉ 

However: tuy nhiên

Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả được cho chuyến đi. 

17 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Therefore: vì vậy                                            Otherwise: nếu không thì

Only if: chỉ khi                                               However: tuy nhiên

Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không th chi trả cho chuyến đi.

Chọn B

9 tháng 3 2017

Đáp án C