K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưng tâm lý ca việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có th áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined / rɪ'faɪnd / (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên cht.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tế và vẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rn.

B. extensive /ɪk'stensɪv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being caưied out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative/'tentətɪv/(adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday. Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.

8 tháng 3 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tếvẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.

B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being carried out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.

Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.

2 tháng 9 2018

Đáp án C

17 tháng 6 2018

Chọn B

“controlled by law” = “restricted”: bị giới hạn, bị kiểm soát

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

16 tháng 11 2018

Đáp án A

– determine = find out (định rõ, tìm ra

4 tháng 8 2018

Đáp án A

A. tìm hiểu

B. phát triển

C. quan tâm

D. xây dựng

2 tháng 12 2017

A

A. Find out: xác định    

B. develop : phát triển

C. concern : quan tâm

D. build: xây dựng

=> determine ~ Find out: xác định

ð Đáp án A

Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

17 tháng 8 2017

Đáp án D

(to) determine: xác định, tìm ra = D. find out: tìm ra.

Các đáp án còn lại:

A. make up: trang điểm, bịa chuyện, làm lành.

B. take over: đảm nhiệm.

C. put up: cho ở nhờ, làm tăng giá.

Dịch: Những mô hình điện toán giúp xác định xem 1 khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không.