K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as

Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.

23 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times...) + as much/

many/greatl... as

Dịch nghĩa. Khối lượng của mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.

10 tháng 12 2019

Đáp án là B.

Cấu trúc so sánh bằng với as…as: once/twice/3 times/4 times…+ as + adj/adv + as 

20 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ

B. do up: trang trí (không có do up for)

C. không có “do up to”

D. make up for: bù đắp

Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất.

28 tháng 6 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, cho ăn học

B. education /,edju:'kei∫n/ (n): sự giáo dục

C. educator /’edju,keitə/ (n): thầy dạy, nhà sư phạm

D. educative /'edjukətiv/ (a): có tác dụng giáo dục

Ta có quy tắc: sau mạo từ "an" cần một danh từ => loại A/D

Tạm dịch: Là một thầy giáo, ông Pike rất lo ngại về sự gia tăng của những vụ phạm tội vị thành niên.

12 tháng 10 2019

Đáp án C

A. assure (v) đoán chắc là

Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something

Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...

B. challenge: (n, v) thách thức

C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)

[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]

D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là

Hiếm khi dùng hai phủ định doubtdon’t make trong cùng một câu.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.

16 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước

Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi.

4 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải thích:

Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.

Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng

V_ing (causing) thay vì Vpp caused.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế

7 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại

It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại

Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.

Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.