K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2023

Theo anh tính cả năm của em có thể 7,9 hoặc 8,0 

Nhưng mà tuỳ điểm thành phần từng môn tính mới chính xác được

Với ĐK không khống chế gì cả thì được HSG nè

21 tháng 4 2022

TK:

– Với heo ở giai đoạn 60kg – xuất chuồng: đây là giai đoạn vỗ béo cho heo. Thế nên, bà con cần giảm bớt lượng đạm, thay vào đó cho heo ăn nhiều tinh bột hơn.

21 tháng 4 2022

 Với heo ở giai đoạn 60kg – xuất chuồng: đây là giai đoạn vỗ béo cho heo. Thế nên, bà con cần giảm bớt lượng đạm, thay vào đó  cho heo ăn nhiều tinh bột hơn.

Bài dài nên mn bt câu nào thì trả lời giúp mik cx đc ak còn tất thì tốt quá cảm ơn mn nhiềuCâu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:A. Sự sinh trưởng.B. Sự phát dục.C. Phát dục sau đó sinh trưởng.D. Sinh trưởng sau...
Đọc tiếp

Bài dài nên mn bt câu nào thì trả lời giúp mik cx đc ak còn tất thì tốt quá cảm ơn mn nhiều

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?

A. Nhân giống thuần chủng.

B. Gây đột biến.

C. Lai tạo.

D. Nhập khẩu.

Câu 23: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan

D. Bò Vàng – Bò Vàng

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài

B. Thể hình ngắn

C. Thể hình tròn

D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?

A. Rơm lúa C. Rau muống

B. Bột cỏ D. Khoai lang củ

Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.

Câu 33: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn

A. Cơm gạo, vitamin C. Bột cá, ngô vàng

B. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng

Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit

B. Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin.

Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá

 

4
30 tháng 7 2021

bn tách ra lm 2-3 câu để dễ trl hơn chứ nhìn dài ko mún lm

30 tháng 7 2021

tách ra được không ?

21 tháng 12 2016

Lam ơi!!!!!!!!!!!!!!

Mấy câu tui hỏi mới là mấy câu chính. Cô cho tụi tui ghi vậy mà

 

21 tháng 12 2016

t chỉ hỏi những câu t k làm đc thui

8 tháng 3 2022

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?A. Đất đã mất rừng.B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.C. Phát dọn cây...
Đọc tiếp

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?

A. Đất đã mất rừng.

B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.

A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.

B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

C. Phát dọn cây leo, bụi rậm.

D. Tra hạt, trồng cây vào nơi có khoảng đất trống.

Câu 47: Trồng rừng vùng cát ven biển có tác dụng gì?

A. Chắn sóng biển.                           B. Chống cát bay, cải tạo bãi cát.

C. Chắn gió, bão biển.                        D. Tất cả các đáp án trên.

1
8 tháng 3 2022

Câu 45: D.

Câu 47: D.

5 tháng 11 2016

-lớp than đá ko phải là đất trồng vì thực vật ko thể sinh sống trên lớp than đá được.

-giống nhau:đều có chứa chất dinh dưỡng

-khác nhau:

+đất:cây đứng thẳng

+nước:cây ko đứng thẳng

 

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.              B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.C. Tạo ra giống mới.                           ​        D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.Câu 2:  Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào?A. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng.B. Đất cát pha, pH cao.C....
Đọc tiếp

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.        
      B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.                           ​        
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2:  Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào?
A. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng.
B. Đất cát pha, pH cao.
C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng.
D. Đất cát pha, không có ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước và nơi trồng rừng.                                
Câu 3:  Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thực hiện theo quy trình kỹ thuật nào sau đây?
A. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.                               
B. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp.                               
C. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng  -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đất tơi xốp.                               
Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .           ​B. Theo hướng sản xuất.
C. Theo hình thái, ngoại hình.                    ​D. Theo địa lí.
Câu 5:  Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt.                 
​B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.
C. Phục hồi rừng sau khi khai thác.      ​
D. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.
Câu 6:  Quy trình trồng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 ->  Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.​​                                  
B. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 ->  Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc ->  Lấp và nén đất lần 2.
D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 ->  Vun gốc ->  Lấp và nén đất lần 2.
Câu 7:  Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng:
A. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
B. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.
C. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.
D. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
Câu 8:  Vai trò của ngành chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
B. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón.
 

0
10 tháng 3 2022

:v