K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2016

GP là gold point: điểm của giáo viên

SP là silver point : điểm của học sinh

3 tháng 6 2016

GP (Gold point): Điểm vàng - do giáo viên tick

SP (Silver point): điểm bạc - do các thành viên khác tick

9 tháng 11 2018

whose food is it

9 tháng 11 2018

whose food is that?

kb mk nha ! mk đảm bảo đúng dok

25 tháng 11 2018

online maths

26 tháng 11 2018

nghĩa nữa bạn

24 tháng 11 2016

????

20 tháng 4 2021

Vinglish là từ được kết hợp từ: " Vietnamese English"

 Người Việt mình khi sử dụng tiếng Anh cũng có thói quen áp dụng lối phát âm, hay tư duy về ngữ pháp rất “Việt Nam”, khiến cho tiếng Anh (English) của mình biến thành “tiếng Anh kiểu Việt” (Vinglish).

Ví dụ nhé:

Thích thì chiều! –> Like is afternoon!

Không sao đâu! –> No star where!

Thất tình –> seven love

Lừa tình –> donkey love

20 tháng 4 2021

Mình giải thích cho bạn hiểu nhé ( chỉ giải thích 1 câu thôi )

Thích           thì           chiều

Like               is         afternoon.

17 tháng 8 2016

1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại

2 * tobe

S+was/were+ (not)+.................

-Câu hỏi:  (Wh)+was/were+S+...........

* Verbs

- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........

- Phủ định: S+didn't+ V(inf)

- Câu hỏi:  (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?

3 Câu này tớ không hiểu đề

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


17 tháng 8 2016

thanks nha

24 tháng 11 2016

Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ

Từ N viết tắt của Noun - danh từ

* Bổ sung thêm :

Từ V viết tắt của Verb - động từ

Từ adj viết tắt của adjective - tình từ

chúc bn hc tốt !

24 tháng 11 2016

subject= S: Chủ từ

noun= N:Danh từ

adjective=adj:Tính từ

adverb=adv:Phó từ

determiner=det:Hạn định từ

perposition=prep: giới từ

verb=v:Động từ

BE:is,am,are

22 tháng 7 2018

Adult basic education viết tắt là: ABE

22 tháng 7 2018

ngĩa là ABE

9 tháng 4 2022

Refer  .-.

Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và  hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc 

9 tháng 4 2022

refer

Thanh mai trúc mã là câu nói dùng để chỉ cặp đôi cùng lớn lên bên nhau ngay từ khi mới chập chững biết đi. Thường các cặp đôi này sẽ được hai bên gia đình ghép duyên và  hứa hôn ngay từ khi còn nhỏ. Thanh mai trúc mã là chỉ mối tình đẹp của cặp đôi trai tài gái sắc.