K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2021

Những từ đó là : Chí hướng, quyết chí, ý chí. Cái này sáng nay mình cũng mới học xong nên 100% là đúng.

4 tháng 1 2022

Quyết chí,ý chí,chí hướng

HT

18 tháng 12 2021

quyết chí ,ý chí ,chí hướng

17 tháng 2 2019

a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công

b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí

 
9 tháng 12 2021

CHÍ THÂN, CHÍ CÔNG, CHÍ LÍ

4 tháng 10 2021

1 chí hướng

2 trí nhớ

chúc bạn học tốt

18 tháng 10 2021

1. Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp ... :chí hướng

2. Khả năng suy nghĩ và hiểu biết ...: trí nhớ

20 tháng 11 2018

chí phải là chí phải , chí thân , chí khí

ý chí là còn lại

le tri khoa ơi cậu trả lời ít quá

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
11 tháng 9 2018

a. 

- quyết chí

- trí tuệ

b. 

- vươn lên

- tưởng tượng

 a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.

– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.

b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.

– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.

Hok tốt

2 tháng 11 2019

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :

- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :

- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...