K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

26 tháng 1 2022

nuyen4011

11 tháng 11 2021

\(M_X=\dfrac{1}{2}\cdot M_{Mg}=\dfrac{1}{2}\cdot24=12\left(đvc\right)\)

\(\Rightarrow X:C\)

\(\Rightarrow D\)

11 tháng 11 2021

Câu 11: D

11 tháng 11 2021

D

 

14 tháng 12 2016

CÂU 1:

a) C + O2 → CO2

b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol

C + O2 → CO2

1mol→1mol→1mol

mO2=n.M=1. (16.2)=32g

VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l

CÂU 2:

MO2= 16.2=32 g/mol

MH2O= 1.2+16=18g/mol

MCO2= 12+16.2=44g/mol

MSO3=32+16.3=80g/mol

MSCl=32+35,5=67,5g/mol

MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol

MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol

Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy

 

14 tháng 12 2016

 

Bài 2

PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)

PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)

PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)

PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )

PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )

PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)

chúc bạn học tốt <3

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằngA) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon làA) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie làA) 16 đvC.                     B) 12...
Đọc tiếp

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

1
15 tháng 10 2021

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH làA. 60.                 B. 61.C. 59.                 D. 70.Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 làA. 68.                    B. 78.C. 88.                    D. 98.Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)làA. 540.                           B. 542.C. 544.                           D. 548.Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.B. Muối ăn do...
Đọc tiếp

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e).

1
22 tháng 10 2021

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e)

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. --------   ( tự luận nha)

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

15 tháng 10 2021

a)

$PTK = 32M_{H_2} = 32.2 = 64(đvC)$

b)

$X + 16.2 = 64 \Rightarrow X = 32$

Vậy X là lưu huỳnh, KHHH : S