Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
*Nối danh từ vào mục g-i
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
1-s
2-es
3-es
4-s
5-ies
6-ves
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 Unfortunately, there are few tablets at school, so we don't often use them.
(Thật không may, có rất ít máy tính bảng ở trường, vì vậy chúng tôi không thường xuyên sử dụng chúng.)
2 Most of the students use social media. That's how they stay in touch with one another.
(Hầu hết các sinh viên sử dụng phương tiện truyền thông xã hội. Đó là cách họ giữ liên lạc với nhau)
3 I downloaded some music from Amazon last night.
(Tôi đã tải xuống một số bản nhạc từ Amazon tối qua.)
4 There aren't any interactive whiteboards in our school.
(Không có bất kỳ bảng tương tác nào trong trường học của chúng tôi.)
5 You need to hold the games console controller with both hands
(Bạn cần cầm bộ điều khiển máy trò chơi bằng cả hai tay.)
6 None of my friends know the answer. I'll have to ask a teacher.
(Không ai trong số bạn bè của tôi biết câu trả lời. Tôi sẽ phải hỏi một giáo viên.)
7 Jason's always on his computer. He spends little time on other hobbies.
(Jason luôn ở trên máy tính của anh ấy. Anh ấy dành ít thời gian cho những sở thích khác.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.
(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)
Type 2: swimming pool.
(Loại 2: bể bơi.)
Type 3: main road.
(Loại 3: đường chính.)
=> Type 1 has the most examples.
(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 In our school, not each student studies English.
(Ở trường của chúng tôi, không phải học sinh nào cũng học tiếng Anh.)
2 John can kick the ball really well with both foot.
(John có thể đá bóng rất tốt bằng cả hai chân.)
3 The exam was very difficult, so few managed to finish.
(Bài kiểm tra rất khó nên ít người hoàn thành được.)
4 This coffee is rather bitter. Can you put a little sugar in it, please?
(Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho một ít đường vào đó được không?)
5 How many pizzas shall we buy?
(Chúng ta nên mua bao nhiêu cái pizza?)
6 Do all cats like milk?
(Có phải tất cả mèo đều thích sữa không?)
7 The teacher has marked every homework.
(Giáo viên đã chấm từng bài tập về nhà.)
8 All the student answered the question, but each student gave a different answer.
(Tất cả học sinh đều trả lời câu hỏi, nhưng mỗi học sinh đưa ra một câu trả lời khác nhau.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
LEARN THIS! Indefinite pronouns
a We use indefinite pronouns beginning with some- in 1 affirmative sentences. We use pronouns beginning with any- in 2 negative sentences and 3 questions
b Indefinite pronouns take a 4 singular verb form.
Nobody lives in that house.
c But if we refer back to everyone or everybody, we treat them as 5 plural.
Everyone is here, aren't they?
(LEARN THIS! đại từ bất định
a Chúng ta sử dụng các đại từ không xác định bắt đầu bằng some trong câu khẳng định. Chúng ta dùng đại từ bắt đầu bằng any- trong câu phủ định và câu hỏi
b Đại từ bất định chia dạng động từ số ít.
Không ai sống trong ngôi nhà đó.
c Nhưng nếu chúng ta gọi lại mọi người hoặc mọi người, chúng ta coi họ là số nhiều.
Mọi người đều ở đây, phải không?)
1. each
2. every
3. a little
4. any
5. no
6. all
7. a few
8. both
9. many
10. some
11. any
Giải thích:
- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài
- a little + danh từ không đếm được: 1 ít
- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả
- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì
- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai
- each + danh từ đếm được số ít: mỗi
- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi
- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không
- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài