K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2018

A. Khi cho Ba vào dd CuSO4 thì sau khi phản ứng xảy ra có xuất hiện kết tủa trắng, có chất khí bay lên và tạo ra dd màu xanh lam

PT : Ba + H2O + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + H2↑ + BaSO4

B. Khi cho Al tác dụng với dd NaOH thì có chất khí bay lên và dd NaAlO2 . Tiếp đó sục khí CO2 vào dd NaAlO2 thì xuất hiện kết tủa trắng sau phản ứng và dd NaHCO3

PT : 2Al + 2H2O + 2NaOH ----> 2NaAlO2 + 3H2

NaAlO2 + CO2 + H2O ----> Al(OH)3↓ + NaHCO3

C. Sau khi sục khí CO2 dư vào trong dd Ba(OH)2 thì sau phản ứng sẽ xuất hiện kết tủa trắng và chất lỏng không màu.

PT : CO2 + Ba(OH)2 ----> BaCO3↓ + H2O

D. Sau khi cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2 thì sau khi phản ứng có xuất hiện kết tủa trắng và dd Na2CO3.

PT : 2NaOH + Ba(HCO3)2 ----> BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O

E. Câu E mình chịu

6 tháng 2 2020

nHCl=0,4.2=0,8 mol

Fe3O4+8HCl\(\rightarrow\)FeCl2+2FeCl3+4H2O

0,1____0,8____ 0,1_______0,2

Cu+2FeCl3\(\rightarrow\)CuCl2+2FeCl2

0,1___0,2____0,1 ___0,2

\(\rightarrow\)Chất rắn Z là Cu dư

mCu dư=(0,2-0,1).64=6,4 g

FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl

4Fe(OH)2+O2+2H2O\(\rightarrow\)4Fe(OH)3

2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O

b=0,15.160=24 g

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng: A. Dung dịch rượu B. Dấm ăn C. Nước cất D. Dung dịch nước vôi trong E. dung dịch magie clorua Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Ba, Na2O, Ca, K2O B. K, Na, BaCO3, CaO C. Ba, Na2O, Ca, K2O D. K, Na, BaO, CaSO3 E. Na, Ba, MgO, K2O Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOh?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

A. Fe

B. Ag

C. Cu

D. Al

E. Au

Câu 9: Làm lạnh 1000 gam dung dịch AgNO3 84% từ 800C xuống 200C thì thu được a gam AgNO3 tách ra, biết độ tan của AgNO3 ở 200C là 170 gam. Giá trị của a là:

A. 238

B. 530

C. 602

D. 670

E. 568

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 14: Cho 200 gam dung dịch KOH 5,6% vào 300 gam dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Số mol HNO3 đã phản ứng là 0,2 mol

B. Số mol KOH phản ứng là 0,1 mol

C. Nồng độ của dung dịch A là 2,52%

D. Nồng độ của dung dịch A là 6,73%

E. Nồng độ của dung dịch A là 4,04%

Câu 15: Cho V lít khí CO2( đktc) vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% kết thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị cảu V là:

A. 1,12

B. 2,24

C. 3,36

D. 4,48

E. 5,6

F. 6,72

Câu 16: Cho V ml dung dịch NaOh 1 M vào 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 5,1 gam Al2O3. Giá trị của V là:

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

E. 500

Câu 17: Cho a gam AlCl3 vào 400 gam dung dịch 7% sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 26,7

B. 46,725

C. 31,15

D. 13,35

E. 20,025

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Câu 19: Nhận xét nào đúng về đặc điểm một phân tử nước:

A. Có chứa 10 electron

B. Có chứa 3 nguyên tố hóa học

C. Chứa 3 nguyên tử H

D. Chứa 10 proton

E. Nặng hơn một phân tử oxi

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

Các bạn trả lời hộ mk với!!! Có câu có 2 đáp án nha. Những bài tính toán các bạn giải ra hộ mk nha.

4
25 tháng 10 2019

Nguyễn Thị Kiều, Cẩm Vân Nguyễn Thị, Cù Văn Thái, Nguyễn Công Minh, Thiên Thảo, Vũ Đăng Dương, Đặng Anh Huy 20141919, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Kỳ Duyên, 20140248 Trần Tuấn Anh, buithianhtho, Khách, Linh, Hùng Nguyễn, Huyền, Phạm Hoàng Lê Nguyên, trần đức anh, tth, Băng Băng 2k6, Trần Hữu Tuyển, Phùng Hà Châu, Quang Nhân, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Nguyễn Thị Minh Thương , Nguyễn Anh Thư,...

25 tháng 10 2019

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

( đang bận làm được chừng này thôi)

Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2 c)Bazơ nào bị nhiệt phân d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3 e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4 (viết phương trình phản ứng nếu có) Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl...
Đọc tiếp

Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2

a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein

b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2

c)Bazơ nào bị nhiệt phân

d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3

e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4

(viết phương trình phản ứng nếu có)

Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%

a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit

b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng

Bài 3: hòa tan hoàn toàn 1 lượng kim loại R chưa rõ hóa trị cần dùng vừa đủ 1 lượng dung dịch H2SO4 14,7% của dung dịch muối có nồng độ 16,6992%,xác định kim loại R

Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3

3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.

a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể

7

Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)2 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2

a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)2

b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2: Ca(OH)2 , Ba(OH)2 , KOH, NaOH.

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

hoặc Ca(OH)2 + CO2 -> Ca(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

hoặc Ba(OH)2 + CO2 -> Ba(HCO3)2

2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O

hoặc KOH + CO2 ->KHCO3

2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

hoặc NaOH + CO2 -> NaHCO3

c)Bazơ nào bị nhiệt phân: Mg(OH)2, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Al(OH)3

PTHH: Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O

Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

2Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3H2O

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O

d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3: NaOH , Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH

PTHH:3KOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 +3KCl

3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl

3Ba(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3BaCl2

3Ca(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3CaCl2

e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4: Ca(OH)2 , Ba(OH)2, Fe(OH)3

PTHH: Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O

Ba(OH)2+ H2SO4 -> BaSO4+ 2 H2O

2Fe(OH)3 +3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +6H2O

(viết phương trình phản ứng nếu có)

27 tháng 7 2018

a. Bazo làm phenolphtalein hóa hồng

NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH

b. Bazo pư với CO2

2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3

2KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O

KOH + CO2 \(\rightarrow\) KHCO3

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2

Bài 1. Đốt hỗn hợp gồm C và S trong O2, thu được hỗn hợp khí A. Cho A lội qua dung dịch KOH dư thu được dung dịch B và khí C. Cho khí C dư qua hỗn hợp chứa CuO và Al2O3 nung nóng thu được chất rắn D và khí E. Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G cũng thấy có kết tủa F.Mặt khác, nếu đốt cháy A...
Đọc tiếp

Bài 1. Đốt hỗn hợp gồm C và S trong O2, thu được hỗn hợp khí A. Cho A lội qua dung dịch KOH dư thu được dung dịch B và khí C. Cho khí C dư qua hỗn hợp chứa CuO và Al2O3 nung nóng thu được chất rắn D và khí E. Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G cũng thấy có kết tủa F.Mặt khác, nếu đốt cháy A trong bình chứa O2 dư với xúc tác thích hợp thu được khí M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N.

Hãy xác định thành phần A, B, C, D, F, G, M, N và viết tất cả các phương trình hóa học xảy ra.

Bài 2. Hỗn hợp X gồm CaCl2, MgCl2, Ba(HCO3)2, KHCO3. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, sau đó thêm Na vào dung dịch thu được. Hãy viết các phương trình hóa học có thể xảy ra. (Biết rằng, khi cho các KL mạnh (K, Na...) vào dung dịch kiềm hoặc muối thì sẽ ưu tiên xảy ra phản ứng của KL với H2O trước)

1
14 tháng 8 2020

B1

Đốt hh C và S trong O2 dư

C + O2 ---to--> CO2 (1)

C + CO2 ---to--> 2CO (2)

S + O2 ---to--> SO2(3)

_hh khí A gồm : CO2 ; SO2 ; O2 dư ; CO

_ Cho 1/2 A lội qua dd NaOH

2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O (4)

NaOH + CO2 -> NaHCO3(5)

2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O(6)

NaOH + SO2 -> NaHSO3(7)

_khí B gồm: O2 dư ; CO

dd C gồm Na2CO3 ; Na2SO3 ; NaHCO3 ; NaHSO3 ; NaOH dư (nếu có)

_ Cho khí B qua hh chứa CuO ; MgO nung nóng:

CO + CuO ---to--> Cu + CO2 (8)

_ CR D : MgO ; Cu ; CuO dư (nếu có)

_ khí E : CO2 ; O2 dư

_ Cho khí E lội qua dd Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O (9)

2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 (10)

kết tủa F : CaCO3

dd G : Ca(HCO3)2

_Thêm KOH vào dd G :

2KOH + Ca(HCO3)2 -> K2CO3 + CaCO3 + 2H2O(11)

kết tủa F : CaCO3

_Đun nóng G :

Ca(HCO3)2 ---to--> CaCO3 + CO2 + H2O(12)

kết tủa F : CaCO3

_Cho 1/2 A còn lại qua xúc tác V2O5 nung nóng:

2SO2 + O2 ---450oC ; V2O5--> 2SO3 (13)

2CO + O2 ---450oC ; V2O5--> 2CO2 (14)

khí M gồm : CO2 ; O2 dư ;SO3 ; SO2 dư (nếu có)

_Dẫn khí M qua dd BaCL2 :

SO3 + BaCl2 + H2O -> BaSO4 + HCl (15)

kết tủa N : BaSO4

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO, Al2O3 và R2O3. Lấy 15,4 gam A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua, thu được hỗn hợp B (gồm khí H2 dư và hơi nước) và chất rắn D. Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%, thu được dung dịch H2SO4 84,07%, đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH đã tiêu tốn mất 4,8 gam và còn lại chất rắn không...
Đọc tiếp

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO, Al2O3 và R2O3. Lấy 15,4 gam A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua, thu được hỗn hợp B (gồm khí H2 dư và hơi nước) và chất rắn D. Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%, thu được dung dịch H2SO4 84,07%, đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH đã tiêu tốn mất 4,8 gam và còn lại chất rắn không tan E. Cho hết lượng E vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được 8,64 gam chất rắn F. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kim loại R không phản ứng với dung dịch bazơ.

a)Xác định oxit R2O3 và tính phần trăm theo khối lượng các chất trong A

b) Nếu lấy 7,7 gam A hòa tan trong 1250 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc.

1
B1: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch X và a mol H2. Hãy cho biết trong số các chất sau: Al2O3, NaOH, Na2SO4, AlCl3, Na2CO3, Mg, NaHCO3 và Al, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X nói trên. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có). B2: Hỗn hợp X gồm các chất: BaCO3, CuO, MgO, Fe(OH)3, Al2O3. Nung X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không...
Đọc tiếp

B1: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch X và a mol H2. Hãy cho biết trong số các chất sau: Al2O3, NaOH, Na2SO4, AlCl3, Na2CO3, Mg, NaHCO3 và Al, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X nói trên. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có).

B2: Hỗn hợp X gồm các chất: BaCO3, CuO, MgO, Fe(OH)3, Al2O3. Nung X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp sau nung, thu được khí B và chất rắn C. Cho C vào nước dư, thu được dung dịch D và phần không tan E. Cho E vào dung dịch HCl dư thu được khí F, chất rắn không tan G vào dung dịch H. biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a, hãy xác định thành phần B, C, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b, từ hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO. Bằng phương pháp hóa học hãy tách các chất ra khỏi hỗn hợp ( khối lượng các oxit trước là sau khi tách không đổi).

1
19 tháng 2 2020

bài 2Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3 [đã giải] – Học Hóa Online

bài 1Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2 [đã giải] – Học Hóa Online

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO , Al2O3 , R2O3 . Lấy 15,3 g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua , thu được hỗn hợp B ( gồm khí H2 dư và hơi nước ) và chất rắn D . Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 g dung dịch H2SO4 90% thu được dung dịch H2SO4 84,07% . Đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư , thấy lượng NaOH tiêu tốn mất 4,8 g và còn lại chất rắn E không tan...
Đọc tiếp

Cho hỗn hợp bột A gồm MgO , Al2O3 , R2O3 . Lấy 15,3 g A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 dư đi qua , thu được hỗn hợp B ( gồm khí H2 dư và hơi nước ) và chất rắn D . Lượng hơi nước có trong B được hấp thụ hết bằng 15,3 g dung dịch H2SO4 90% thu được dung dịch H2SO4 84,07% . Đem chất rắn D hòa tan trong dung dịch NaOH dư , thấy lượng NaOH tiêu tốn mất 4,8 g và còn lại chất rắn E không tan . Cho hết lượng E vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được 8,64 g chất rắn F . Cho rằng các phản ứng hoàn toàn và kim loại R không phản ứng với dung dịch bazo

a) Xác định oxit R2O3 và tính phần trăm theo khối lượng các chất trong A

b) Nếu lấy 7,7 g A hòa tan trong 1250 ml dung dịch H2SO4 0,2M . Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc.

0
31 tháng 12 2017

3.

Chất tan: NaCl(muối ăn);P2O5 ; HCl;NH3

Dung môi: dầu ăn;xăng;H2O

31 tháng 12 2017

giải luôn câu 1, 2 được không ạ ?