K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

Đáp án: cần cù

Hok tốt

cần cù/siêng năng

11 tháng 9 2021

cần cù, chịu khó

11 tháng 9 2021

cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

26 tháng 4 2022

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

26 tháng 4 2022

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
23 tháng 4 2022

c. cần mẫn

23 tháng 4 2022

Câu C. cần mẫn nhé ^^

13 tháng 4 2022

Yêu thương: căm thù, căm hận, ...

Chăm chỉ: lười nhác, lười biếng, ...

Đoàn kết: chia rẻ, xung khắc, ...

13 tháng 5 2021

Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?

A. Chăm bẵm                       B. Cần mẫn                              C. Siêng năng                      D. Chuyên cần

 

13 tháng 5 2021

A

16 tháng 10 2021

a.giang sơn ,đất nước ,nhà nước ,nước nhà ,non sông

b.cần cù, siêng năng,chịu khó ,cố gắng,

c.nhỏ xíu, nhỏ bé, bé tí,nhỏ nhắn,nhỏ con

16 tháng 10 2021

5 từ bạn ạ mà thôi dù j mình cx cảm ơn bạn nhé<3

16 tháng 8 2023

a) cắt, thái, chặt


b) to, lớn, khổng lồ


c) chăm, chăm chỉ, siêng năng

16 tháng 8 2023

a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....

b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...

c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..

18 tháng 12 2023

 lười biếng,lười nhác,biếng nhác

mình chỉ tìm đc từng này thôi

18 tháng 12 2023

1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn

 

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.