K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2023

a) im ắng , yên lặng ,..

b) khổng lồ , vĩ đại , ...

c) nỗ lực , ...

4 tháng 11 2023

a,yên tĩnh,im ắng,im bặt

b,khổng lồ,cao lớn

c,khổ luyện,cần cù

10 tháng 11 2021

 Im lặng: lặng im, vắng vẻ.

mênh mông : thênh thang, rộng lớn.

ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.

 

 

10 tháng 11 2021

Trả Lời : 

-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.

-Mênh Mông: bát ngát,bao la.

-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.Từ đồng nghĩaATừ trái nghĩa im lặng  rộng rãi  gọn gàng 6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua...
Đọc tiếp

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

4
2 tháng 1 2022

ai đúng mik tick

 

2 tháng 1 2022

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

27 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

27 tháng 12 2021

tôi gợi ý thêm vài từ cho bạn dễ biết và nhớ :))

27 tháng 12 2021

giúp mình với

 

27 tháng 12 2021

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

28 tháng 1

các bạn trả lời hộ mình nhé, mình đang cần gấp

16 tháng 1 2022

Từ đồng nghĩa: Yên tĩnh

Đặt câu: Con hẻm nhỏ đó rất yên tĩnh.

16 tháng 1 2022

Cảm ơn bạn nhé!

Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”?          a/ to nhỏ               b/ vĩ đại                c/ bé xíu                d/ nhỏ nhắnCâu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả?          a/ xứt mẻ              b/ sum suê            c/ xuất sắc            d/ sấu síCâu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ………          a/ Độc lập             b/...
Đọc tiếp

Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”?

          a/ to nhỏ               b/ vĩ đại                c/ bé xíu                d/ nhỏ nhắn

Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả?

          a/ xứt mẻ              b/ sum suê            c/ xuất sắc            d/ sấu sí

Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống:

 Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ………

          a/ Độc lập             b/ Tự do      c/ Hạnh phúc        d/ Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”?

          a/ đất nước           b/ xây dựng          c/ dân tộc              d/ năm châu

Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ  “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào?

          A – đồng ruộng    B – đồng tâm       C – đồng lòng       D – đồng cảm

Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ?

a/ Ai là gì?            b/ Ai làm gì?         c/ Ai thế nào?       d/ Khi nào?

Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?

a/  thân thiết         b/ dũng cảm          c/ nhanh nhẹn       d/ thật thà

3
1 tháng 9 2021

b

c

d

d

c

c

b

1 tháng 9 2021

1b

2c

3d

4d

5a

6. c

7,d

Tiếng Việt lớp 5 giờ khó ghê, ko như hồi mình học :(

16 tháng 8 2023

a) cắt, thái, chặt


b) to, lớn, khổng lồ


c) chăm, chăm chỉ, siêng năng

16 tháng 8 2023

a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....

b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...

c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..

29 tháng 10 2021

b(chắc z)

29 tháng 10 2021

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"?

a/ nhà cổ               b/ hương quê        c/ quê cũ               d/ hương làng

⇒ Đáp án:   c. Quê cũ