K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2021

a, chiến tranh

b, căm ghét

c, chia rẽ

d, phá hoại

11 tháng 10 2021

Hòa bình >< chiến tranh

Thương yêu >< ghét bỏ

Đoàn kết >< chia rẽ

Giữ gìn >< phá hoại

13 tháng 5 2021

a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.

b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,

cThương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...

d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...

13 tháng 5 2021

A. Hòa bình/chiến tranh

B.Đoàn kết/chia rẽ 

C.Thương yêu/thù ghét,căm hận

D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách

đúng thì tick cho mình nhé!!!

22 tháng 11 2021

hòa bình = yên bình

thương yêu = yêu quý

hehe xin lỗi mình ko làm hết được

 

22 tháng 11 2021

ko sao đâu mà

28 tháng 9 2021

hòa bình - chiến tranh

thương yêu - căm ghét

đoàn kết - bất hòa

giữ gìn - tàn phá

28 tháng 9 2021

cảm ơn nha 

13 tháng 4 2022

Yêu thương: căm thù, căm hận, ...

Chăm chỉ: lười nhác, lười biếng, ...

Đoàn kết: chia rẻ, xung khắc, ...

phá huỷ, phá hoại

24 tháng 12 2021

phá hoại :)))

 

 

6 tháng 10 2021

từ phá hoại nha

6 tháng 10 2021

Phá hoại

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ...
Đọc tiếp

Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc. ......................................................................................................................................... - Những chú chim trong rừng hót líu lo. ......................................................................................................................................... - Cần cù, chăm chỉ là những đức tính tốt của học sinh. ...................................................................

1
10 tháng 3 2022

1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát

b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.

Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.

Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh. 

chủ ngữ/vị ngữ

tick cho mik điiii

 

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”

Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa

Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”

Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.

Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.

30 tháng 8 2021

câu 17:hòa bình

câu 18:đồng nghĩa

câu 19:chia rẽ

câu 20:rong ruổi

câu 21:tập thể