K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ trái nghĩa với bảo vệ và đoàn kết : phản bội và tan rã

9 tháng 10 2021

Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.

Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.

9 tháng 10 2021

Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...

Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....

@Cỏ

#Forever

3 tháng 10 2018

 

       +        -
Nhân hậu M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo
Đoàn kết M : đùm bọc, cưu mang, che chở M : chia rẽ, bất hòa, lục đục
26 tháng 9 2021

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

2 tháng 10 2021

may than kinh a

25 tháng 9 2021

Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:

A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.

B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục

C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục

D. Đè nén, áp bức, lục đục

25 tháng 9 2021

Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:

A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.

B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục

C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục

D. Đè nén, áp bức, lục đục

20 tháng 9 2018

Đoàn kết : một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể. Nhất những khi gặp hoạn nạn, khó khăn.

Cấu kết: hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa.

Đặt câu:

+ Chúng ta đoàn kết với nhau.

+ Cấu kết với giặc.

20 tháng 9 2018

Đoàn kết là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể

Cấu kết là hợp lại với nhau thành phe cánh để làm những việc xấu xa...

đoàn kết là sức mạnh

không nên cấu kết với những người xấu để làm việc xấu!!

3 tháng 1 2022

Đoàn kết: mọi ng đoàn kết giúp đỡ nhau
anh ta cấu kết để hai ng khác

4 tháng 10 2021

cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng

trái nghĩa là lừa bịp , giả dối 

mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi

chúc bạn học tốt 

5 tháng 10 2021

lololololololololololo

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình