K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

13 tháng 12 2022

Không

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

+)S+was/were V-ing+...

-)S+was/were not+V-ing+...

?)Was/were+S+V-ing+...?

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp 1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eatingat 7:30).2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,(buy)____________________ some fruit at the supermarket and(read)____________________ a book in the park in the afternoon.3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ aloud noise.4. Julie...
Đọc tiếp

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,

(buy)____________________ some fruit at the supermarket and

(read)____________________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ a

loud noise.

4. Julie (be)____________________ in the garden when Laurence

(arrive)____________________.

5. A: What (do)____________________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)____________________ my house.

6. Last year I (visit)____________________ Paris and Rome.

7. They (have)____________________ dinner when the police

(come)____________________ to the door.

8. He (work)____________________ in the garden when he

(find)____________________ the money.

9. Laura (study)____________________ at 11pm last night.

10. He (sleep)____________________ when the doorbell

(ring)____________________.

11. I (walk)____________________ along the road when I

12. (meet)____________________ an old friend.13. It (be)____________________ a day in December. Snow

(fall)____________________ , children (sing)____________________ carols and

people (do)____________________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)____________________ so annoying! He (always

miss)____________________ the bus and arriving late.

15. When I (call)____________________ Julie, she (work)____________________.

16. Why (cry)____________________ when I (arrive)____________________?

17. When he (get)____________________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)____________________ on a bus.

19. I (enjoy)____________________ my book so much that I

(not/notice)____________________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)____________________ when I (arrive)____________________ ,

he (study)____________________ .

21. Mr Black (not/work)____________________ in the garden at 10pm last night.

 

1
29 tháng 7 2021

Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở

thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. We (eat)_________were eating___________ dinner at 8pm last night (we started eating

at 7:30).

2. Yesterday I (go)______went______________ to the Post Office,

(buy)_____________bought_______ some fruit at the supermarket and

(read)__________read__________ a book in the park in the afternoon.

3. We (watch)______were watching______________ TV when we (hear)____________heard________ a

loud noise.

4. Julie (be)_________was___________ in the garden when Laurence

(arrive)_________arrive___________.

5. A: What (do)_________were you doing___________ at 3pm yesterday?

B: I (clean)__________was cleaning__________ my house.

6. Last year I (visit)______visited______________ Paris and Rome.

7. They (have)__________were having__________ dinner when the police

(come)___________came_________ to the door.

8. He (work)________was working____________ in the garden when he

(find)___________found_________ the money.

9. Laura (study)________was studying____________ at 11pm last night.

10. He (sleep)_________was sleeping___________ when the doorbell

(ring)__________rang__________.

11. I (walk)_________was walking___________ along the road when I

12. (meet)___________met_________ an old friend.

13. It (be)_____________was_______ a day in December. Snow

(fall)____________was falling________ , children (sing)_________were singing___________ carols and

people (do)________were doing____________ their Christmas shopping.

14. My ex-boyfriend (be)_______was_____________ so annoying! He (always

miss)_______was always missing_____________ the bus and arriving late.

15. When I (call)_______called_____________ Julie, she (work)_________was working___________.

16. Why (cry)___________were you crying_________ when I (arrive)__________arrived__________?

17. When he (get)_____got_______________ home we started to eat dinner.

18. At 10 am yesterday, I (sit)________was sitting____________ on a bus.

19. I (enjoy)___________was enjoying_________ my book so much that I

(not/notice)_______didn't notice_____________ that the train had stopped.

20. David (not/sleep)________wasn't sleeping____________ when I (arrive)_________arrived___________ ,

he (study)________was studying____________ .

21. Mr Black (not/work)_____wasn't working_______________ in the garden at 10pm last night.

15 tháng 7 2021

While my siblings and I were playing beach game, my parents were visiting the museum.

(Trong khi các anh chị em của tôi và tôi đang chơi trò chơi bãi biển, thì bố mẹ tôi đã đến thăm viện bảo tàng.)

 

When Mai was surfing the internet, her brother texted her and said he could not get home early.

(Khi Mai đang lướt mạng, anh trai cô nhắn tin cho cô và nói rằng anh không thể về nhà sớm.)

 

Hy vọng hai ví dụ trên có thể giúp em hiểu hơn về cấu trúc câu với While When, cùng với cách sử dụng một số cụm từ tiếng Anh như trên em nhé!

30 tháng 12 2020

dùng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật , sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài

LIke nhe bn

30 tháng 12 2020

Có 4 cách sử dụng chính của thì quá khứ tiếp diễn như dưới đây:

1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra

At 10 a.m yesterday, she was watching TV. (Vào lúc 10h sáng, cô ấy đang xem TV)

She was cooking at 7 p.m yesterday. (Cô ấy đang nấu ăn lúc 7h tối hôm qua.)

We were having final test at this time three weeks ago. (Chúng tôi đang làm bài kiểm tra cuối kỳ tại thời điểm này 3 tuần trước.)

2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

While he was taking a bath, she was using the computer (Trong khi anh ấy đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)

She was singing while I was playing game. (Cô ấy đang hát trong khi tôi đang chơi game.)

She was writing a letter while we were watching TV. (Cô ấy đang viết thư trong khi chúng tôi đang xem phim.)

 3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

He was walking in the street when he suddenly fell over. (Khi anh ấy đang đi trên đường thì bỗng nhiên anh ấy bị vấp ngã.)

We met Minh when we were going shopping yesterday. (Chúng tôi tình cờ gặp Minh khi đang đi mua sắm vào hôm qua.)

The light went out when I was washing my clothes. (Điện mất khi tôi đang giặt quần áo.)4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác

My dad was always complaining about my room when he got there. (Bố tôi luôn than phiền về phòng tôi khi ông ấy ở đó).

He was always making mistakes even in easy assignments. (Anh ta luôn mắc lỗi thậm chí ngay cả trong những nhiệm vụ đơn giản.)

He was always forgetting his girlfriend’s birthday. (Anh ta luôn quên ngày sinh nhật của bạn gái.)

4. Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn sẽ rất dễ nhầm lẫn cũng như khó để dùng sao cho chính xác, 

1. Trong câu có chứa các trạng từ chỉ thời gian cùng thời điểm xác định trong quá khứ:

– At + giờ chính xác + thời gian trong quá khứ

I was studying English at 10 pm last night (Tôi đang học tiếng Anh lúc 10h tối hôm qua)

We were watching TV at 12 o’clock last night. (Chúng tôi đang xem tivi vào lúc 12 giờ đêm qua.)

– In + năm xác định

In 2015, he was living in England (Vào năm 2015, anh ấy đang sống tại Anh)

In 2019, I was working at K.M company (Vào năm 2019, tôi đang làm việc ở công ty K.M)

   1.        Sử dụng thì Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để điền vào chỗ trống          1.1.        While Tom ……………...(read) , Amely………………. (watch) a documentary on TV.          1.2.        Marvin……………….. (come) home,........................... (switch) on the computer and…………………….. (check) his emails.          1.3.        The thief …………………. (sneak) into the house, ......................... (steal) the jewels and ………………. (leave) without a trace.          1.4.       ...
Đọc tiếp

   1.        Sử dụng thì Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để điền vào chỗ trống

          1.1.        While Tom ……………...(read) , Amely………………. (watch) a documentary on TV.

          1.2.        Marvin……………….. (come) home,........................... (switch) on the computer and…………………….. (check) his emails.

          1.3.        The thief …………………. (sneak) into the house, ......................... (steal) the jewels and ………………. (leave) without a trace.

          1.4.        Nobody………………….(listen) while the teacher…………………. (explain) the tenses.

          1.5.        While we…….…………………...(do) a sight-seeing tour, our friends………………... (lie) on the beach.

1
21 tháng 1 2021

1. While Tom (read) was reading , Amely (watch) was watching a documentary on TV.

2. Marvin (come) came home, (switch) switched on the computer and (check) his emails.

3. The thief (sneak) sneaked into the house, (steal) stole the jewels and (leave) without a trace.

4. Nobody (listen) was listening while the teacher (explain) was explaining the tenses.

5. While we (do) were doing a sight-seeing tour, our friends (lie) were lied on the beach.

14 tháng 1 2021

1. (at 8 o'clock yesterday evening) I was having dinner with some friends

. 2. (at 5 o'clock last Monday) I was on a train on my way to London.

3. (at 10.15 yesterday morning) I was having a shower.

4. (at 4.30 this morning) I was waiting for the bus

5. (half an hour ago) I was watching it.

14 tháng 1 2021

4.                  Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì “Quá khứ tiếp diễn”

1.      At 8 o’clock yesterday evening, I was ………studying at school…………….

2.      At 5 o’clock last Monday I was …………playing badminton………….

3.      At 10.15 yesterday morning, I was ………surfing the Internet…………….

4.      At 7:45 yesterday evening, I was ……having dinner……………….

5.      Half an hour ago, I was………learning Math……………